Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Ternium S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Ternium S.A., Ternium S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Ternium S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Ternium S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Ternium S.A. thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Động lực của doanh thu thuần của Ternium S.A. tăng. Thay đổi lên tới 669 620 000 $. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng Ternium S.A. - 602 928 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Ternium S.A. biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Ternium S.A. cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của "thu nhập ròng" Ternium S.A. trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 3 249 296 000 $ +16.66 % ↑ 602 928 000 $ +176.87 % ↑
31/12/2020 2 579 676 000 $ -11.134 % ↓ 600 410 000 $ +62.58 % ↑
30/09/2020 2 138 644 000 $ -11.608 % ↓ 145 594 000 $ +54.06 % ↑
30/06/2020 1 745 760 000 $ -34.0884 % ↓ 44 046 000 $ -76.235 % ↓
30/09/2019 2 419 500 000 $ - 94 502 000 $ -
30/06/2019 2 648 638 000 $ - 185 343 000 $ -
31/03/2019 2 785 310 000 $ - 217 764 000 $ -
31/12/2018 2 902 875 000 $ - 369 293 000 $ -
30/09/2018 2 903 050 000 $ - 488 527 000 $ -
30/06/2018 2 687 569 000 $ - 282 103 000 $ -
31/03/2018 2 961 313 000 $ - 366 724 000 $ -
31/12/2017 2 918 035 000 $ - 180 241 000 $ -
30/09/2017 2 479 533 000 $ - 194 938 000 $ -
30/06/2017 2 262 647 000 $ - 249 705 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Ternium S.A., lịch trình

Ngày của Ternium S.A. báo cáo tài chính: 30/06/2017, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Ternium S.A. là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Ternium S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Ternium S.A. là 1 109 592 000 $

Ngày báo cáo tài chính Ternium S.A.

Tổng doanh thu Ternium S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Ternium S.A. là 3 249 296 000 $ Thu nhập hoạt động Ternium S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Ternium S.A. là 905 773 000 $ Thu nhập ròng Ternium S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Ternium S.A. là 602 928 000 $

Chi phí hoạt động Ternium S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Ternium S.A. là 2 343 523 000 $ Tài sản hiện tại Ternium S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Ternium S.A. là 5 538 666 000 $ Tiền mặt hiện tại Ternium S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Ternium S.A. là 835 384 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 109 592 000 $ 664 341 000 $ 382 078 000 $ 236 963 000 $ 425 414 000 $ 464 010 000 $ 524 160 000 $ 629 978 000 $ 890 414 000 $ 689 511 000 $ 757 821 000 $ 596 576 000 $ 562 570 000 $ 594 479 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2 139 704 000 $ 1 915 335 000 $ 1 756 566 000 $ 1 508 797 000 $ 1 994 086 000 $ 2 184 628 000 $ 2 261 150 000 $ 2 272 897 000 $ 2 012 636 000 $ 1 998 058 000 $ 2 203 492 000 $ 2 321 459 000 $ 1 916 963 000 $ 1 668 168 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
3 249 296 000 $ 2 579 676 000 $ 2 138 644 000 $ 1 745 760 000 $ 2 419 500 000 $ 2 648 638 000 $ 2 785 310 000 $ 2 902 875 000 $ 2 903 050 000 $ 2 687 569 000 $ 2 961 313 000 $ 2 918 035 000 $ 2 479 533 000 $ 2 262 647 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 2 419 500 000 $ 2 648 638 000 $ 2 785 310 000 $ 2 902 875 000 $ 2 903 050 000 $ 2 687 569 000 $ 2 961 313 000 $ 2 918 035 000 $ 2 479 533 000 $ 2 262 647 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
905 773 000 $ 675 827 000 $ 201 021 000 $ 65 586 000 $ 224 369 000 $ 235 105 000 $ 308 463 000 $ 397 824 000 $ 689 296 000 $ 488 660 000 $ 523 071 000 $ 328 661 000 $ 351 321 000 $ 405 431 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
602 928 000 $ 600 410 000 $ 145 594 000 $ 44 046 000 $ 94 502 000 $ 185 343 000 $ 217 764 000 $ 369 293 000 $ 488 527 000 $ 282 103 000 $ 366 724 000 $ 180 241 000 $ 194 938 000 $ 249 705 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 343 523 000 $ 1 903 849 000 $ 1 937 623 000 $ 1 680 174 000 $ 2 195 131 000 $ 2 413 533 000 $ 2 476 847 000 $ 2 505 051 000 $ 2 213 754 000 $ 2 198 909 000 $ 234 750 000 $ 267 915 000 $ 211 249 000 $ 189 048 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
5 538 666 000 $ 4 566 775 000 $ 3 967 818 000 $ 3 872 944 000 $ 4 564 538 000 $ 4 936 343 000 $ 4 656 433 000 $ 4 426 038 000 $ 4 659 477 000 $ 4 457 486 000 $ 4 690 023 000 $ 4 395 283 000 $ 4 298 490 000 $ 3 388 543 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
13 753 236 000 $ 12 856 235 000 $ 12 193 030 000 $ 12 389 646 000 $ 13 004 074 000 $ 13 583 257 000 $ 13 100 941 000 $ 12 547 862 000 $ 12 495 921 000 $ 11 863 791 000 $ 12 415 591 000 $ 12 122 566 000 $ 11 426 152 000 $ 9 095 558 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
835 384 000 $ 537 882 000 $ 680 660 000 $ 454 559 000 $ 637 669 000 $ 777 528 000 $ 464 337 000 $ 250 541 000 $ 399 060 000 $ 229 813 000 $ 232 642 000 $ 337 779 000 $ 383 814 000 $ 178 338 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 913 604 000 $ 2 144 929 000 $ 2 133 887 000 $ 1 826 530 000 $ 2 318 225 000 $ 2 777 466 000 $ 1 317 168 000 $ 1 513 600 000 $ 1 426 554 000 $ 1 256 315 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - 336 544 000 $ 470 515 000 $ 540 965 000 $ 331 494 000 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 5 409 277 000 $ 5 815 396 000 $ 5 431 268 000 $ 5 063 286 000 $ 5 617 201 000 $ 5 834 042 000 $ 3 087 166 000 $ 3 298 942 000 $ 3 287 745 000 $ 1 614 230 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 41.60 % 42.81 % 41.46 % 40.35 % 44.95 % 49.18 % 24.87 % 27.21 % 28.77 % 17.75 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
7 841 311 000 $ 7 286 115 000 $ 6 686 081 000 $ 6 548 335 000 $ 6 536 301 000 $ 6 630 291 000 $ 6 586 087 000 $ 6 393 255 000 $ 5 939 621 000 $ 5 257 588 000 $ 5 339 680 000 $ 5 010 424 000 $ 4 888 002 000 $ 4 728 758 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 512 230 000 $ 271 080 000 $ 478 489 000 $ 547 737 000 $ 449 342 000 $ 550 068 000 $ 192 118 000 $ 32 109 000 $ 245 292 000 $ 20 698 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Ternium S.A. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Ternium S.A., tổng doanh thu của Ternium S.A. là 3 249 296 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +16.66% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Ternium S.A. trong quý vừa qua là 602 928 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +176.87% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Ternium S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Ternium S.A. là 7 841 311 000 $

Chi phí cổ phiếu Ternium S.A.

Tài chính Ternium S.A.