Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu AS Latvijas balzams

Báo cáo kết quả tài chính của công ty AS Latvijas balzams, AS Latvijas balzams thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào AS Latvijas balzams công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

AS Latvijas balzams tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Tính năng động của AS Latvijas balzams doanh thu thuần giảm bởi -7 993 778 € từ kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng của AS Latvijas balzams hôm nay lên tới 1 099 218 €. Động lực của thu nhập ròng của AS Latvijas balzams đã thay đổi bởi -3 722 809 € trong những năm gần đây. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/03/2019 đến 31/03/2021. Báo cáo tài chính AS Latvijas balzams trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Giá trị của "thu nhập ròng" AS Latvijas balzams trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 12 351 835.28 € -16.311 % ↓ 1 020 788.80 € +7.97 % ↑
31/12/2020 19 775 257.22 € -16.509 % ↓ 4 477 975.37 € +10.28 % ↑
30/09/2020 15 890 871.21 € -10.76 % ↓ 1 909 338.76 € -15.947 % ↓
30/06/2020 13 209 563.35 € -20.923 % ↓ 1 677 126.11 € -18.259 % ↓
31/12/2019 23 685 359.40 € - 4 060 487.76 € -
30/09/2019 17 806 843.32 € - 2 271 581.91 € -
30/06/2019 16 704 660.21 € - 2 051 762.10 € -
31/03/2019 14 759 172.82 € - 945 445.56 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính AS Latvijas balzams, lịch trình

Ngày của AS Latvijas balzams báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của AS Latvijas balzams có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp AS Latvijas balzams là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp AS Latvijas balzams là 2 584 551 €

Ngày báo cáo tài chính AS Latvijas balzams

Tổng doanh thu AS Latvijas balzams được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu AS Latvijas balzams là 13 300 851 € Thu nhập hoạt động AS Latvijas balzams là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động AS Latvijas balzams là 767 715 € Thu nhập ròng AS Latvijas balzams là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng AS Latvijas balzams là 1 099 218 €

Chi phí hoạt động AS Latvijas balzams là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động AS Latvijas balzams là 12 533 136 € Tài sản hiện tại AS Latvijas balzams là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại AS Latvijas balzams là 113 461 965 € Tiền mặt hiện tại AS Latvijas balzams là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại AS Latvijas balzams là 125 294 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 400 143.29 € 5 671 545.07 € 3 448 159.17 € 2 734 053.32 € 6 089 111.62 € 4 016 528.26 € 4 027 999.87 € 2 654 069.63 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
9 951 692 € 14 103 712.15 € 12 442 712.04 € 10 475 510.03 € 17 596 247.79 € 13 790 315.06 € 12 676 660.34 € 12 105 103.19 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
12 351 835.28 € 19 775 257.22 € 15 890 871.21 € 13 209 563.35 € 23 685 359.40 € 17 806 843.32 € 16 704 660.21 € 14 759 172.82 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
712 938.53 € 3 474 049.93 € 1 496 162.87 € 1 246 108.07 € 3 548 180.35 € 1 809 064.99 € 1 581 515.09 € 486 239.28 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 020 788.80 € 4 477 975.37 € 1 909 338.76 € 1 677 126.11 € 4 060 487.76 € 2 271 581.91 € 2 051 762.10 € 945 445.56 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
11 638 896.75 € 16 301 207.29 € 14 394 708.34 € 11 963 455.28 € 20 137 179.06 € 15 997 778.33 € 15 123 145.11 € 14 272 933.54 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
105 366 453.80 € 106 741 249.54 € 99 720 846.85 € 97 797 185.52 € 86 463 645.61 € 81 240 801.93 € 79 421 349.99 € 82 777 691.67 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
156 590 316.97 € 157 854 598.73 € 149 919 898.31 € 148 282 466.42 € 145 019 887.73 € 142 541 919.86 € 140 139 202.36 € 143 119 359.08 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
116 354.27 € 259 616.18 € 1 237 676.86 € 4 654 703.97 € 773 870.98 € 12 017.66 € 32 618.83 € 5 331.38 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 27 439 948.93 € 26 456 846.61 € 26 325 711.94 € 31 357 630.76 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 29 709 138.64 € 31 293 843.65 € 31 162 708.98 € 36 194 627.79 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 20.49 % 21.95 % 22.24 % 25.29 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
124 990 551.87 € 123 969 763.08 € 119 491 787.70 € 117 582 448.94 € 115 310 749.10 € 111 248 076.22 € 108 976 493.38 € 106 924 731.28 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 471 084.64 € 1 531 187.84 € 984 438.65 € 2 324 019.06 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của AS Latvijas balzams là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của AS Latvijas balzams, tổng doanh thu của AS Latvijas balzams là 12 351 835.28 Euro và thay đổi thành -16.311% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của AS Latvijas balzams trong quý vừa qua là 1 020 788.80 €, lợi nhuận ròng thay đổi +7.97% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu AS Latvijas balzams là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu AS Latvijas balzams là 134 593 821 €

Chi phí cổ phiếu AS Latvijas balzams

Tài chính AS Latvijas balzams