Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu UniCredit S.p.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty UniCredit S.p.A., UniCredit S.p.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào UniCredit S.p.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

UniCredit S.p.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

UniCredit S.p.A. thu nhập hiện tại trong Dollar Mỹ. Động lực của thu nhập ròng của UniCredit S.p.A. đã thay đổi bởi -1 936 000 000 $ trong những năm gần đây. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của UniCredit S.p.A.. UniCredit S.p.A. biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Báo cáo tài chính UniCredit S.p.A. trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Giá trị của "tổng doanh thu của UniCredit S.p.A." trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2019 2 757 241 151.63 $ - -906 772 887.60 $ -
30/09/2019 4 444 816 082.57 $ - 1 195 637 064.97 $ -
30/06/2019 3 598 856 705.99 $ - 2 013 361 597.14 $ -
31/03/2019 5 298 377 148.02 $ - 1 506 220 353.41 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính UniCredit S.p.A., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của UniCredit S.p.A.: 31/03/2019, 30/09/2019, 31/12/2019. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của UniCredit S.p.A. là 31/12/2019. Lợi nhuận gộp UniCredit S.p.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp UniCredit S.p.A. là 2 539 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính UniCredit S.p.A.

Tổng doanh thu UniCredit S.p.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu UniCredit S.p.A. là 2 539 000 000 $ Doanh thu hoạt động UniCredit S.p.A. là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp. Doanh thu hoạt động UniCredit S.p.A. là 2 539 000 000 $ Thu nhập hoạt động UniCredit S.p.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động UniCredit S.p.A. là -304 000 000 $

Thu nhập ròng UniCredit S.p.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng UniCredit S.p.A. là -835 000 000 $ Chi phí hoạt động UniCredit S.p.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động UniCredit S.p.A. là 2 843 000 000 $ Tài sản hiện tại UniCredit S.p.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại UniCredit S.p.A. là 105 249 000 000 $

  31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 757 241 151.63 $ 4 444 816 082.57 $ 3 598 856 705.99 $ 5 298 377 148.02 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 757 241 151.63 $ 4 444 816 082.57 $ 3 598 856 705.99 $ 5 298 377 148.02 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
2 757 241 151.63 $ 4 444 816 082.57 $ 3 598 856 705.99 $ 5 298 377 148.02 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-330 130 488.42 $ 1 578 979 375.53 $ 721 074 487.86 $ 2 225 122 930.17 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-906 772 887.60 $ 1 195 637 064.97 $ 2 013 361 597.14 $ 1 506 220 353.41 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
3 087 371 640.05 $ 2 865 836 707.04 $ 2 877 782 218.13 $ 3 073 254 217.85 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
114 295 736 104.11 $ 145 975 231 525.72 $ 229 468 924 295.87 $ 132 905 756 433.20 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
929 194 611 922.92 $ 937 231 768 978.16 $ 903 713 750 803.61 $ 920 524 342 779.70 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
18 792 460 862.16 $ 33 661 364 307.68 $ 35 378 260 038.57 $ 34 740 804 128.37 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
718 760 316 577.76 $ 719 429 265 199.03 $ 674 369 711 396.45 $ 722 664 326 794.43 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
862 098 848 018.35 $ 871 584 669 782.64 $ 839 048 355 428.91 $ 856 632 147 759.46 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
92.78 % 93 % 92.84 % 93.06 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
66 695 046 305.14 $ 65 198 599 551.72 $ 64 219 067 642 $ 62 823 614 755.10 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của UniCredit S.p.A. là ngày 31/12/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của UniCredit S.p.A., tổng doanh thu của UniCredit S.p.A. là 2 757 241 151.63 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của UniCredit S.p.A. trong quý vừa qua là -906 772 887.60 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Tiền mặt hiện tại UniCredit S.p.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại UniCredit S.p.A. là 17 305 000 000 $ Nợ hiện tại UniCredit S.p.A. là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại UniCredit S.p.A. là 661 869 000 000 $ Tổng nợ UniCredit S.p.A. là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ UniCredit S.p.A. là 793 862 000 000 $

Chi phí cổ phiếu UniCredit S.p.A.

Tài chính UniCredit S.p.A.