Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Unilever PLC

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Unilever PLC, Unilever PLC thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Unilever PLC công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Unilever PLC tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu Unilever PLC trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Tính năng động của Unilever PLC thu nhập ròng tăng theo 0 $ cho kỳ báo cáo cuối cùng. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Unilever PLC. Lịch trình báo cáo tài chính của Unilever PLC cho ngày hôm nay. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/03/2018 đến 30/06/2021 có sẵn trực tuyến. Thông tin về Unilever PLC thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 12 895 500 000 $ -1.282 % ↓ 1 560 500 000 $ +3.83 % ↑
31/03/2021 12 895 500 000 $ -1.282 % ↓ 1 560 500 000 $ +3.83 % ↑
31/12/2020 12 505 000 000 $ -3.264 % ↓ 1 148 500 000 $ -12.295 % ↓
30/09/2020 12 505 000 000 $ -3.264 % ↓ 1 148 500 000 $ -12.295 % ↓
31/12/2019 12 927 000 000 $ - 1 309 500 000 $ -
30/09/2019 12 927 000 000 $ - 1 309 500 000 $ -
30/06/2019 13 063 000 000 $ - 1 503 000 000 $ -
31/03/2019 13 063 000 000 $ - 1 503 000 000 $ -
31/12/2018 12 315 000 000 $ - 3 175 000 000 $ -
30/09/2018 12 315 000 000 $ - 3 175 000 000 $ -
30/06/2018 13 176 000 000 $ - 1 519 500 000 $ -
31/03/2018 13 176 000 000 $ - 1 519 500 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Unilever PLC, lịch trình

Ngày của Unilever PLC báo cáo tài chính: 31/03/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Unilever PLC có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Unilever PLC là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Unilever PLC là 12 895 500 000 $

Ngày báo cáo tài chính Unilever PLC

Tổng doanh thu Unilever PLC được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Unilever PLC là 12 895 500 000 $ Thu nhập hoạt động Unilever PLC là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Unilever PLC là 2 424 500 000 $ Thu nhập ròng Unilever PLC là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Unilever PLC là 1 560 500 000 $

Chi phí hoạt động Unilever PLC là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Unilever PLC là 10 471 000 000 $ Tài sản hiện tại Unilever PLC là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Unilever PLC là 17 411 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Unilever PLC là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Unilever PLC là 4 182 000 000 $

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
12 895 500 000 $ 12 895 500 000 $ -1 837 000 000 $ -1 837 000 000 $ 12 927 000 000 $ 12 927 000 000 $ 13 063 000 000 $ 13 063 000 000 $ -2 069 500 000 $ -2 069 500 000 $ 13 176 000 000 $ 13 176 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - 14 342 000 000 $ 14 342 000 000 $ - - - - 14 384 500 000 $ 14 384 500 000 $ - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
12 895 500 000 $ 12 895 500 000 $ 12 505 000 000 $ 12 505 000 000 $ 12 927 000 000 $ 12 927 000 000 $ 13 063 000 000 $ 13 063 000 000 $ 12 315 000 000 $ 12 315 000 000 $ 13 176 000 000 $ 13 176 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
2 424 500 000 $ 2 424 500 000 $ 2 142 000 000 $ 2 142 000 000 $ 2 440 000 000 $ 2 440 000 000 $ 2 518 500 000 $ 2 518 500 000 $ 3 806 500 000 $ 3 806 500 000 $ 2 448 500 000 $ 2 448 500 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 560 500 000 $ 1 560 500 000 $ 1 148 500 000 $ 1 148 500 000 $ 1 309 500 000 $ 1 309 500 000 $ 1 503 000 000 $ 1 503 000 000 $ 3 175 000 000 $ 3 175 000 000 $ 1 519 500 000 $ 1 519 500 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - 400 000 000 $ 400 000 000 $ - - - - 450 000 000 $ 450 000 000 $ 450 000 000 $ 450 000 000 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
10 471 000 000 $ 10 471 000 000 $ 10 363 000 000 $ 10 363 000 000 $ 10 487 000 000 $ 10 487 000 000 $ 10 544 500 000 $ 10 544 500 000 $ 8 508 500 000 $ 8 508 500 000 $ 10 727 500 000 $ 10 727 500 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
17 411 000 000 $ 17 411 000 000 $ 16 157 000 000 $ 16 157 000 000 $ 16 430 000 000 $ 16 430 000 000 $ 17 589 000 000 $ 17 589 000 000 $ 15 481 000 000 $ 15 481 000 000 $ 19 833 000 000 $ 19 833 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
70 564 000 000 $ 70 564 000 000 $ 67 659 000 000 $ 67 659 000 000 $ 64 806 000 000 $ 64 806 000 000 $ 64 529 000 000 $ 64 529 000 000 $ 59 456 000 000 $ 59 456 000 000 $ 63 182 000 000 $ 63 182 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
4 182 000 000 $ 4 182 000 000 $ 5 548 000 000 $ 5 548 000 000 $ 4 185 000 000 $ 4 185 000 000 $ 3 911 000 000 $ 3 911 000 000 $ 3 230 000 000 $ 3 230 000 000 $ 3 991 000 000 $ 3 991 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 20 978 000 000 $ 20 978 000 000 $ 21 745 000 000 $ 21 745 000 000 $ 19 772 000 000 $ 19 772 000 000 $ 25 988 000 000 $ 25 988 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 50 920 000 000 $ 50 920 000 000 $ 51 133 000 000 $ 51 133 000 000 $ 47 164 000 000 $ 47 164 000 000 $ 50 881 000 000 $ 50 881 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 78.57 % 78.57 % 79.24 % 79.24 % 79.33 % 79.33 % 80.53 % 80.53 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
17 016 000 000 $ 17 016 000 000 $ 15 266 000 000 $ 15 266 000 000 $ 13 192 000 000 $ 13 192 000 000 $ 12 710 000 000 $ 12 710 000 000 $ 11 572 000 000 $ 11 572 000 000 $ 11 583 000 000 $ 11 583 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 2 858 500 000 $ 2 858 500 000 $ 1 196 000 000 $ 1 196 000 000 $ 2 173 500 000 $ 2 173 500 000 $ 1 203 000 000 $ 1 203 000 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Unilever PLC là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Unilever PLC, tổng doanh thu của Unilever PLC là 12 895 500 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành -1.282% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Unilever PLC trong quý vừa qua là 1 560 500 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +3.83% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Unilever PLC là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Unilever PLC là 17 016 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Unilever PLC

Tài chính Unilever PLC