Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu U.S. Bancorp

Báo cáo kết quả tài chính của công ty U.S. Bancorp, U.S. Bancorp thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào U.S. Bancorp công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

U.S. Bancorp tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Real Brasil ngày hôm nay

U.S. Bancorp thu nhập ròng hiện tại 1 982 000 000 R$. Tính năng động của U.S. Bancorp thu nhập ròng đã giảm. Thay đổi là -298 000 000 R$. Đây là các chỉ số tài chính chính của U.S. Bancorp. Biểu đồ tài chính của U.S. Bancorp hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Thông tin về U.S. Bancorp thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản U.S. Bancorp được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 30 549 122 600 R$ +10.37 % ↑ 10 217 408 200 R$ +8.84 % ↑
31/03/2021 32 152 358 700 R$ +21.77 % ↑ 11 753 628 000 R$ +34.2 % ↑
31/12/2020 27 002 413 800 R$ +1.45 % ↑ 7 830 596 900 R$ +2.22 % ↑
30/09/2020 27 110 670 900 R$ -4.138 % ↓ 8 145 058 000 R$ -17.191 % ↓
31/12/2019 26 615 781 300 R$ - 7 660 478 600 R$ -
30/09/2019 28 280 878 600 R$ - 9 835 930 800 R$ -
30/06/2019 27 677 731 900 R$ - 9 387 437 100 R$ -
31/03/2019 26 404 422 200 R$ - 8 758 514 900 R$ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính U.S. Bancorp, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của U.S. Bancorp: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của U.S. Bancorp là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp U.S. Bancorp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp U.S. Bancorp là 5 926 000 000 R$

Ngày báo cáo tài chính U.S. Bancorp

Tổng doanh thu U.S. Bancorp được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu U.S. Bancorp là 5 926 000 000 R$ Thu nhập hoạt động U.S. Bancorp là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động U.S. Bancorp là 2 579 000 000 R$ Thu nhập ròng U.S. Bancorp là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng U.S. Bancorp là 1 982 000 000 R$

Chi phí hoạt động U.S. Bancorp là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động U.S. Bancorp là 3 347 000 000 R$ Tài sản hiện tại U.S. Bancorp là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại U.S. Bancorp là 50 470 000 000 R$ Tiền mặt hiện tại U.S. Bancorp là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại U.S. Bancorp là 44 573 000 000 R$

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
30 549 122 600 R$ 32 152 358 700 R$ 27 002 413 800 R$ 27 110 670 900 R$ 26 615 781 300 R$ 28 280 878 600 R$ 27 677 731 900 R$ 26 404 422 200 R$
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
30 549 122 600 R$ 32 152 358 700 R$ 27 002 413 800 R$ 27 110 670 900 R$ 26 615 781 300 R$ 28 280 878 600 R$ 27 677 731 900 R$ 26 404 422 200 R$
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
13 295 002 900 R$ 15 104 443 000 R$ 8 964 718 900 R$ 10 444 232 600 R$ 9 748 294 100 R$ 12 506 272 600 R$ 11 954 676 900 R$ 10 959 742 600 R$
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
10 217 408 200 R$ 11 753 628 000 R$ 7 830 596 900 R$ 8 145 058 000 R$ 7 660 478 600 R$ 9 835 930 800 R$ 9 387 437 100 R$ 8 758 514 900 R$
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
17 254 119 700 R$ 17 047 915 700 R$ 18 037 694 900 R$ 16 666 438 300 R$ 16 867 487 200 R$ 15 774 606 000 R$ 15 723 055 000 R$ 15 444 679 600 R$
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
260 177 897 000 R$ 292 990 108 500 R$ 395 896 214 700 R$ 294 469 622 200 R$ 159 333 830 800 R$ 120 211 776 900 R$ 122 892 428 900 R$ 120 216 932 000 R$
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
2 881 113 218 600 R$ 2 852 703 462 500 R$ 2 855 435 665 500 R$ 2 786 099 570 500 R$ 2 553 970 572 600 R$ 2 513 992 772 100 R$ 2 483 309 616 900 R$ 2 452 667 702 500 R$
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
229 778 272 300 R$ 224 252 005 100 R$ 322 229 835 700 R$ 227 066 689 700 R$ 99 003 695 500 R$ 78 728 687 200 R$ 87 286 153 200 R$ 93 384 636 500 R$
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 994 343 226 800 R$ 1 935 059 576 800 R$ 1 902 092 712 300 R$ 1 878 059 636 100 R$
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 2 283 415 459 300 R$ 2 234 859 572 400 R$ 2 207 305 562 900 R$ 2 181 066 103 900 R$
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 89.41 % 88.90 % 88.89 % 88.93 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
242 655 712 100 R$ 235 639 621 000 R$ 242 867 071 200 R$ 240 129 713 100 R$ 236 459 281 900 R$ 245 037 368 300 R$ 241 923 687 900 R$ 237 510 922 300 R$
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -319 616 200 R$ 15 702 434 600 R$ 3 139 455 900 R$ 6 681 009 600 R$

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của U.S. Bancorp là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của U.S. Bancorp, tổng doanh thu của U.S. Bancorp là 30 549 122 600 Real Brasil và thay đổi thành +10.37% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của U.S. Bancorp trong quý vừa qua là 10 217 408 200 R$, lợi nhuận ròng thay đổi +8.84% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu U.S. Bancorp là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu U.S. Bancorp là 47 071 000 000 R$

Chi phí cổ phiếu U.S. Bancorp

Tài chính U.S. Bancorp