Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Regal International Group Ltd.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Regal International Group Ltd., Regal International Group Ltd. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Regal International Group Ltd. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Regal International Group Ltd. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Singapore ngày hôm nay

Regal International Group Ltd. thu nhập ròng hiện tại 214 000 $. Tính năng động của Regal International Group Ltd. thu nhập ròng tăng theo 4 091 000 $ cho kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Regal International Group Ltd.. Biểu đồ báo cáo tài chính của Regal International Group Ltd.. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/12/2018 đến 30/09/2020 có sẵn trực tuyến. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Regal International Group Ltd. cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/09/2020 4 682 479.26 $ -44.129 % ↓ 61 178.98 $ -
30/06/2020 1 649 259.59 $ -59.155 % ↓ -1 108 368.77 $ -444.011 % ↓
31/03/2020 3 251 348.47 $ -26.862 % ↓ 93 197.89 $ -62.312 % ↓
31/12/2019 8 442 413.76 $ - 1 710 438.57 $ -
30/09/2019 8 380 948.89 $ - -56 604.85 $ -
30/06/2019 4 037 812.87 $ - 322 190.25 $ -
31/03/2019 4 445 482.17 $ - 247 288.88 $ -
31/12/2018 -2 225 599.92 $ - -10 480 474.36 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Regal International Group Ltd., lịch trình

Ngày của Regal International Group Ltd. báo cáo tài chính: 31/12/2018, 30/06/2020, 30/09/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Regal International Group Ltd. cho ngày hôm nay là 30/09/2020. Lợi nhuận gộp Regal International Group Ltd. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Regal International Group Ltd. là 5 240 000 $

Ngày báo cáo tài chính Regal International Group Ltd.

Tổng doanh thu Regal International Group Ltd. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Regal International Group Ltd. là 16 379 000 $ Thu nhập hoạt động Regal International Group Ltd. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Regal International Group Ltd. là 1 579 000 $ Thu nhập ròng Regal International Group Ltd. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Regal International Group Ltd. là 214 000 $

Chi phí hoạt động Regal International Group Ltd. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Regal International Group Ltd. là 14 800 000 $ Tài sản hiện tại Regal International Group Ltd. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Regal International Group Ltd. là 259 318 000 $ Tiền mặt hiện tại Regal International Group Ltd. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Regal International Group Ltd. là 5 850 000 $

30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 498 027.43 $ 119 499.13 $ 1 717 299.77 $ -1 728 163.33 $ 1 661 838.45 $ 2 208 161.05 $ 2 035 201.77 $ -6 520 421.69 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
3 184 451.83 $ 1 529 760.46 $ 1 534 048.70 $ 10 170 577.08 $ 6 719 110.45 $ 1 829 651.83 $ 2 410 280.40 $ 4 294 821.78 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
4 682 479.26 $ 1 649 259.59 $ 3 251 348.47 $ 8 442 413.76 $ 8 380 948.89 $ 4 037 812.87 $ 4 445 482.17 $ -2 225 599.92 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 8 380 948.89 $ 4 037 812.87 $ 4 445 482.17 $ -2 225 599.92 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
451 409.41 $ -813 051.53 $ 459 128.25 $ -3 687 891.96 $ 504 583.67 $ 775 314.96 $ 553 183.79 $ -9 501 896.52 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
61 178.98 $ -1 108 368.77 $ 93 197.89 $ 1 710 438.57 $ -56 604.85 $ 322 190.25 $ 247 288.88 $ -10 480 474.36 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
4 231 069.85 $ 2 462 311.12 $ 2 792 220.22 $ 12 130 305.72 $ 7 876 365.22 $ 3 262 497.91 $ 3 892 298.38 $ 7 276 296.60 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
74 134 633.13 $ 73 451 372.53 $ 73 558 006.92 $ 81 601 327.88 $ 60 176 390.88 $ 95 600 737.29 $ 96 378 625.20 $ 68 516 458.49 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
86 423 318.08 $ 85 802 665.88 $ 86 040 806.50 $ 93 733 920.66 $ 73 265 262.63 $ 109 260 803.46 $ 109 728 508.21 $ 81 103 605.40 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 672 416.12 $ 2 891 421.65 $ 2 713 602.36 $ 1 987 459.30 $ 2 090 377.21 $ 2 106 100.78 $ 2 332 234.31 $ 1 741 028.06 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 60 137 510.78 $ 95 439 213.34 $ 95 090 435.96 $ 67 673 103.36 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 68 052 184.34 $ 104 210 106.77 $ 104 815 607.17 $ 76 340 507.11 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 92.88 % 95.38 % 95.52 % 94.13 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
5 174 198.19 $ 5 095 294.45 $ 6 224 532.69 $ 7 272 866.01 $ 5 610 455.79 $ 5 693 076.01 $ 5 375 745.77 $ 5 190 779.40 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 733 576.03 $ 1 998 894.62 $ -169 242.79 $ -733 861.91 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Regal International Group Ltd. là ngày 30/09/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Regal International Group Ltd., tổng doanh thu của Regal International Group Ltd. là 4 682 479.26 Dollar Singapore và thay đổi thành -44.129% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Regal International Group Ltd. trong quý vừa qua là 61 178.98 $, lợi nhuận ròng thay đổi -444.011% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Regal International Group Ltd. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Regal International Group Ltd. là 18 099 000 $

Chi phí cổ phiếu Regal International Group Ltd.

Tài chính Regal International Group Ltd.