Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Research And Production Corporation United Wagon Company

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Research And Production Corporation United Wagon Company, Research And Production Corporation United Wagon Company thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Research And Production Corporation United Wagon Company công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Research And Production Corporation United Wagon Company tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rúp Nga ngày hôm nay

Research And Production Corporation United Wagon Company thu nhập hiện tại trong Rúp Nga. Research And Production Corporation United Wagon Company doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 20 367 500 000 р.. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Research And Production Corporation United Wagon Company. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/12/2016 đến 31/12/2020 có sẵn trực tuyến. Báo cáo tài chính Research And Production Corporation United Wagon Company trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Tất cả thông tin về Research And Production Corporation United Wagon Company tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 1 885 007 338 637.50 р. -8.0308 % ↓ -567 653 983 627.50 р. -
30/09/2020 1 885 007 338 637.50 р. -8.0308 % ↓ -567 653 983 627.50 р. -
30/06/2020 1 798 195 659 067.50 р. +30.33 % ↑ -448 773 810 485 р. -598.612 % ↓
31/03/2020 1 798 195 659 067.50 р. +30.33 % ↑ -448 773 810 485 р. -598.612 % ↓
30/06/2019 1 379 731 896 620 р. - 90 004 646 462.50 р. -
31/03/2019 1 379 731 896 620 р. - 90 004 646 462.50 р. -
31/12/2018 2 049 607 095 690 р. - -311 152 309 930 р. -
30/09/2018 2 049 607 095 690 р. - -311 152 309 930 р. -
30/06/2018 2 975 567 494 515 р. - -282 554 432 545 р. -
31/12/2017 3 071 313 002 900.45 р. - -221 584 498 358.30 р. -
30/06/2017 2 653 679 411 845 р. - -266 450 773 435 р. -
31/12/2016 2 827 533 219 899.85 р. - 237 260 577 554 р. -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Research And Production Corporation United Wagon Company, lịch trình

Ngày mới nhất của Research And Production Corporation United Wagon Company báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2016, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Research And Production Corporation United Wagon Company có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Research And Production Corporation United Wagon Company là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Research And Production Corporation United Wagon Company là 1 812 500 000 р.

Ngày báo cáo tài chính Research And Production Corporation United Wagon Company

Tổng doanh thu Research And Production Corporation United Wagon Company được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Research And Production Corporation United Wagon Company là 20 367 500 000 р. Thu nhập hoạt động Research And Production Corporation United Wagon Company là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Research And Production Corporation United Wagon Company là 1 043 500 000 р. Thu nhập ròng Research And Production Corporation United Wagon Company là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Research And Production Corporation United Wagon Company là -6 133 500 000 р.

Chi phí hoạt động Research And Production Corporation United Wagon Company là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Research And Production Corporation United Wagon Company là 19 324 000 000 р. Tài sản hiện tại Research And Production Corporation United Wagon Company là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Research And Production Corporation United Wagon Company là 43 421 000 000 р. Tiền mặt hiện tại Research And Production Corporation United Wagon Company là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Research And Production Corporation United Wagon Company là 2 053 000 000 р.

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/12/2017 30/06/2017 31/12/2016
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
167 746 449 062.50 р. 167 746 449 062.50 р. 337 714 092 485 р. 337 714 092 485 р. 313 789 978 232.50 р. 313 789 978 232.50 р. 287 274 470 560 р. 287 274 470 560 р. 337 251 343 660 р. 400 935 762 454.15 р. 428 968 160 775 р. 687 929 807 226.20 р.
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 717 260 889 575 р. 1 717 260 889 575 р. 1 460 481 566 582.50 р. 1 460 481 566 582.50 р. 1 065 941 918 387.50 р. 1 065 941 918 387.50 р. 1 762 332 625 130 р. 1 762 332 625 130 р. 2 638 316 150 855 р. 2 670 377 240 446.30 р. 2 224 711 251 070 р. 2 139 603 412 673.65 р.
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 885 007 338 637.50 р. 1 885 007 338 637.50 р. 1 798 195 659 067.50 р. 1 798 195 659 067.50 р. 1 379 731 896 620 р. 1 379 731 896 620 р. 2 049 607 095 690 р. 2 049 607 095 690 р. 2 975 567 494 515 р. 3 071 313 002 900.45 р. 2 653 679 411 845 р. 2 827 533 219 899.85 р.
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 1 379 731 896 620 р. 1 379 731 896 620 р. 2 049 607 095 690 р. 2 049 607 095 690 р. 2 975 567 494 515 р. 3 071 313 002 900.45 р. 2 653 679 411 845 р. 2 827 533 219 899.85 р.
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
96 575 679 777.50 р. 96 575 679 777.50 р. 269 042 166 855 р. 269 042 166 855 р. 246 460 024 195 р. 246 460 024 195 р. 169 088 420 655 р. 169 088 420 655 р. 199 537 293 340 р. 280 824 677 437.15 р. 340 398 035 670 р. 512 006 586 425.95 р.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-567 653 983 627.50 р. -567 653 983 627.50 р. -448 773 810 485 р. -448 773 810 485 р. 90 004 646 462.50 р. 90 004 646 462.50 р. -311 152 309 930 р. -311 152 309 930 р. -282 554 432 545 р. -221 584 498 358.30 р. -266 450 773 435 р. 237 260 577 554 р.
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 788 431 658 860 р. 1 788 431 658 860 р. 1 529 153 492 212.50 р. 1 529 153 492 212.50 р. 1 133 271 872 425 р. 1 133 271 872 425 р. 1 880 518 675 035 р. 1 880 518 675 035 р. 2 776 030 201 175 р. 2 790 488 325 463.30 р. 2 313 281 376 175 р. 2 315 526 633 473.90 р.
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
4 018 603 346 065 р. 4 018 603 346 065 р. 3 784 452 440 615 р. 3 784 452 440 615 р. 3 739 195 605 530 р. 3 739 195 605 530 р. 4 205 183 672 305 р. 4 205 183 672 305 р. - - - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
9 062 287 889 270 р. 9 062 287 889 270 р. 12 363 630 556 585 р. 12 363 630 556 585 р. 14 644 426 965 245 р. 14 644 426 965 245 р. 14 762 242 816 090 р. 14 762 242 816 090 р. - - - -
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
190 004 667 545 р. 190 004 667 545 р. 295 603 949 410 р. 295 603 949 410 р. 945 951 148 065 р. 945 951 148 065 р. 1 006 108 495 315 р. 1 006 108 495 315 р. - - - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 5 632 578 697 900 р. 5 632 578 697 900 р. 6 286 257 688 095 р. 6 286 257 688 095 р. - - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 13 770 757 183 645 р. 13 770 757 183 645 р. 14 068 582 327 415 р. 14 068 582 327 415 р. - - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 94.03 % 94.03 % 95.30 % 95.30 % - - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
-1 365 664 332 340 р. -1 365 664 332 340 р. 86 256 380 980 р. 86 256 380 980 р. 873 669 781 600 р. 873 669 781 600 р. 693 660 488 675 р. 693 660 488 675 р. - - - -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -371 772 406 005 р. -371 772 406 005 р. 32 207 318 220 р. 32 207 318 220 р. - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Research And Production Corporation United Wagon Company là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Research And Production Corporation United Wagon Company, tổng doanh thu của Research And Production Corporation United Wagon Company là 1 885 007 338 637.50 Rúp Nga và thay đổi thành -8.0308% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Research And Production Corporation United Wagon Company trong quý vừa qua là -567 653 983 627.50 р., lợi nhuận ròng thay đổi -598.612% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Research And Production Corporation United Wagon Company là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Research And Production Corporation United Wagon Company là -14 756 000 000 р.

Chi phí cổ phiếu Research And Production Corporation United Wagon Company

Tài chính Research And Production Corporation United Wagon Company