Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Axis Bank Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Axis Bank Limited, Axis Bank Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Axis Bank Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Axis Bank Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Axis Bank Limited thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của Axis Bank Limited doanh thu thuần tăng bởi 12 817 575 000 € từ kỳ báo cáo cuối cùng. Axis Bank Limited thu nhập ròng hiện tại 23 569 100 000 €. Đồ thị của công ty tài chính Axis Bank Limited. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/12/2018 đến 30/06/2021. Axis Bank Limited thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 77 642 383 470 € +38.65 % ↑ 21 887 444 715 € +86.85 % ↑
31/03/2021 65 739 342 446.25 € - 27 315 368 676.30 € -
31/12/2020 65 315 204 775 € -0.882 % ↓ 12 238 771 215 € -29.738 % ↓
30/09/2020 64 794 696 450 € +2.23 % ↑ 17 056 143 090 € -
31/12/2019 65 896 725 405 € - 17 418 873 780 € -
30/09/2019 63 379 526 715 € - -200 402 670 € -
30/06/2019 56 000 288 085 € - 11 713 991 100 € -
31/12/2018 64 033 110 585 € - 16 416 860 430 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Axis Bank Limited, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Axis Bank Limited: 31/12/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Axis Bank Limited cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Axis Bank Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Axis Bank Limited là 83 607 800 000 €

Ngày báo cáo tài chính Axis Bank Limited

Tổng doanh thu Axis Bank Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Axis Bank Limited là 83 607 800 000 € Thu nhập hoạt động Axis Bank Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Axis Bank Limited là 31 838 600 000 € Thu nhập ròng Axis Bank Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Axis Bank Limited là 23 569 100 000 €

Chi phí hoạt động Axis Bank Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Axis Bank Limited là 51 769 200 000 € Tài sản hiện tại Axis Bank Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Axis Bank Limited là 744 027 900 000 € Tiền mặt hiện tại Axis Bank Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Axis Bank Limited là 674 297 500 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
77 642 383 470 € 65 739 342 446.25 € 65 315 204 775 € 64 794 696 450 € 65 896 725 405 € 63 379 526 715 € 56 000 288 085 € 64 033 110 585 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
77 642 383 470 € 65 739 342 446.25 € 65 315 204 775 € 64 794 696 450 € 65 896 725 405 € 63 379 526 715 € 56 000 288 085 € 64 033 110 585 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
29 566 915 890 € 13 553 717 327.40 € 16 570 923 465 € 23 680 760 730 € 22 742 174 175 € 23 798 420 685 € 18 814 263 270 € 24 336 944 820 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
21 887 444 715 € 27 315 368 676.30 € 12 238 771 215 € 17 056 143 090 € 17 418 873 780 € -200 402 670 € 11 713 991 100 € 16 416 860 430 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
48 075 467 580 € 52 185 625 118.85 € 48 744 281 310 € 41 113 935 720 € 43 154 551 230 € 39 581 106 030 € 37 186 024 815 € 39 696 165 765 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
690 941 509 335 € 1 108 967 450 768.10 € 693 608 127 810 € 473 282 107 845 € 392 622 726 255 € 535 497 293 190 € 360 618 382 710 € -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
9 540 938 120 415 € 9 382 386 150 114.15 € 8 825 127 642 675 € 8 554 354 475 895 € 7 723 858 323 375 € 7 626 785 703 090 € 7 308 112 397 850 € -
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
626 186 373 375 € 225 559 275 670.05 € 570 514 734 525 € 473 282 107 845 € 296 792 082 480 € 431 450 604 270 € 263 997 364 920 € -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 5 520 579 086 400 € 5 444 818 983 615 € 5 042 560 120 635 € -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 6 911 120 187 615 € 6 836 883 720 885 € 6 636 812 021 745 € -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 89.48 % 89.64 % 90.81 % -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
984 976 615 695 € 962 022 898 764.60 € 933 689 412 090 € 921 170 095 710 € 811 828 801 680 € 789 069 633 210 € 670 499 972 670 € -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Axis Bank Limited là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Axis Bank Limited, tổng doanh thu của Axis Bank Limited là 77 642 383 470 Euro và thay đổi thành +38.65% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Axis Bank Limited trong quý vừa qua là 21 887 444 715 €, lợi nhuận ròng thay đổi +86.85% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Axis Bank Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Axis Bank Limited là 1 060 654 300 000 €

Chi phí cổ phiếu Axis Bank Limited

Tài chính Axis Bank Limited