Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Vani Commercials Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Vani Commercials Limited, Vani Commercials Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Vani Commercials Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Vani Commercials Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupee Ấn Độ ngày hôm nay

Vani Commercials Limited doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 725 408 Rs. Thu nhập ròng của Vani Commercials Limited hôm nay lên tới 123 400 Rs. Tính năng động của Vani Commercials Limited thu nhập ròng tăng theo 206 177 Rs cho kỳ báo cáo cuối cùng. Lịch biểu tài chính của Vani Commercials Limited bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Vani Commercials Limited cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của "thu nhập ròng" Vani Commercials Limited trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2020 60 484 664.12 Rs -23.0826 % ↓ 10 289 116.68 Rs +154.96 % ↑
31/03/2020 228 751 911.10 Rs +299.06 % ↑ -6 901 962.82 Rs -
31/12/2019 122 005 077.09 Rs - 4 788 441.51 Rs -
30/09/2019 115 979 690.31 Rs - 2 659 077.96 Rs -
30/06/2019 78 635 866.62 Rs - 4 035 601.68 Rs -
31/03/2019 57 322 053.14 Rs - -957 621.60 Rs -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Vani Commercials Limited, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Vani Commercials Limited: 31/03/2019, 31/03/2020, 30/06/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Vani Commercials Limited là 30/06/2020. Lợi nhuận gộp Vani Commercials Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Vani Commercials Limited là 725 408 Rs

Ngày báo cáo tài chính Vani Commercials Limited

Tổng doanh thu Vani Commercials Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Vani Commercials Limited là 725 408 Rs Thu nhập hoạt động Vani Commercials Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Vani Commercials Limited là 123 400 Rs Thu nhập ròng Vani Commercials Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Vani Commercials Limited là 123 400 Rs

Chi phí hoạt động Vani Commercials Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Vani Commercials Limited là 602 008 Rs Vốn chủ sở hữu Vani Commercials Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Vani Commercials Limited là 41 579 870 Rs

30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
60 484 664.12 Rs 227 604 599.54 Rs 122 005 077.09 Rs 115 979 690.31 Rs 70 322 860.68 Rs 57 322 053.14 Rs
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- 1 147 311.55 Rs - - 8 313 005.94 Rs -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
60 484 664.12 Rs 228 751 911.10 Rs 122 005 077.09 Rs 115 979 690.31 Rs 78 635 866.62 Rs 57 322 053.14 Rs
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
10 289 116.68 Rs 10 856 769.08 Rs 4 788 441.51 Rs 2 659 077.96 Rs 4 035 601.68 Rs 9 328 493.40 Rs
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
10 289 116.68 Rs -6 901 962.82 Rs 4 788 441.51 Rs 2 659 077.96 Rs 4 035 601.68 Rs -957 621.60 Rs
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
50 195 547.44 Rs 217 895 142.01 Rs 117 216 635.58 Rs 113 320 612.36 Rs 74 600 264.94 Rs 47 993 559.74 Rs
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
- 5 242 149 361.01 Rs - 4 961 660 619.47 Rs - 1 856 642 922.40 Rs
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
- 6 965 262 645.21 Rs - 6 685 233 328.58 Rs - 3 490 165 015.51 Rs
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
- 77 343 140 Rs - 123 179 987.49 Rs - 276 542 189.91 Rs
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - 3 196 551 063.17 Rs - 8 179 597.62 Rs
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - 3 214 682 421.18 Rs - 26 310 955.63 Rs
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - 48.09 % - 0.75 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
3 466 937 876.57 Rs 3 466 937 876.57 Rs 3 470 550 907.40 Rs 3 470 550 907.40 Rs 3 463 854 143.26 Rs 3 463 854 143.26 Rs
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Vani Commercials Limited là ngày 30/06/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Vani Commercials Limited, tổng doanh thu của Vani Commercials Limited là 60 484 664.12 Rupee Ấn Độ và thay đổi thành -23.0826% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Vani Commercials Limited trong quý vừa qua là 10 289 116.68 Rs, lợi nhuận ròng thay đổi +154.96% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Vani Commercials Limited

Tài chính Vani Commercials Limited