Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu VINCI SA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty VINCI SA, VINCI SA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào VINCI SA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

VINCI SA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

VINCI SA thu nhập hiện tại trong Dollar Mỹ. VINCI SA thu nhập ròng hiện tại 768 000 000 $. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của VINCI SA. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/03/2018 đến 31/12/2020 có sẵn trực tuyến. VINCI SA thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của "tổng doanh thu của VINCI SA" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 13 650 015 422.83 $ -5.845 % ↓ 831 209 312.14 $ -19.2 % ↓
30/09/2020 13 650 015 422.83 $ -5.845 % ↓ 831 209 312.14 $ -19.2 % ↓
30/06/2020 10 224 523 921.62 $ -14.738 % ↓ -159 098 657.40 $ -121.634 % ↓
31/03/2020 10 224 523 921.62 $ -14.738 % ↓ -159 098 657.40 $ -121.634 % ↓
31/12/2019 14 497 459 291.85 $ - 1 028 729 754.15 $ -
30/09/2019 14 497 459 291.85 $ - 1 028 729 754.15 $ -
30/06/2019 11 991 926 013.71 $ - 735 425 426.56 $ -
31/03/2019 11 991 926 013.71 $ - 735 425 426.56 $ -
31/12/2018 13 096 958 185.19 $ - 910 758 640.84 $ -
30/09/2018 13 096 958 185.19 $ - 910 758 640.84 $ -
30/06/2018 10 905 293 006.69 $ - 703 497 464.70 $ -
31/03/2018 10 905 293 006.69 $ - 703 497 464.70 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính VINCI SA, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của VINCI SA: 31/03/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của VINCI SA cho ngày hôm nay là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp VINCI SA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp VINCI SA là 2 058 500 000 $

Ngày báo cáo tài chính VINCI SA

Tổng doanh thu VINCI SA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu VINCI SA là 12 612 000 000 $ Thu nhập hoạt động VINCI SA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động VINCI SA là 1 222 000 000 $ Thu nhập ròng VINCI SA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng VINCI SA là 768 000 000 $

Chi phí hoạt động VINCI SA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động VINCI SA là 11 390 000 000 $ Tài sản hiện tại VINCI SA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại VINCI SA là 32 039 000 000 $ Tiền mặt hiện tại VINCI SA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại VINCI SA là 11 765 000 000 $

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 227 922 355.53 $ 2 227 922 355.53 $ 391 252 820.75 $ 391 252 820.75 $ 2 766 909 643.87 $ 2 766 909 643.87 $ 1 516 307 612.38 $ 1 516 307 612.38 $ 1 916 218 863.47 $ 1 916 218 863.47 $ 1 396 171 891.49 $ 1 396 171 891.49 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
11 422 093 067.30 $ 11 422 093 067.30 $ 9 833 271 100.87 $ 9 833 271 100.87 $ 11 730 549 647.98 $ 11 730 549 647.98 $ 10 475 618 401.33 $ 10 475 618 401.33 $ 11 180 739 321.72 $ 11 180 739 321.72 $ 9 509 121 115.21 $ 9 509 121 115.21 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
13 650 015 422.83 $ 13 650 015 422.83 $ 10 224 523 921.62 $ 10 224 523 921.62 $ 14 497 459 291.85 $ 14 497 459 291.85 $ 11 991 926 013.71 $ 11 991 926 013.71 $ 13 096 958 185.19 $ 13 096 958 185.19 $ 10 905 293 006.69 $ 10 905 293 006.69 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 14 497 459 291.85 $ 14 497 459 291.85 $ 11 991 926 013.71 $ 11 991 926 013.71 $ 13 096 958 185.19 $ 13 096 958 185.19 $ 10 905 293 006.69 $ 10 905 293 006.69 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 322 575 233.64 $ 1 322 575 233.64 $ 107 148 075.39 $ 107 148 075.39 $ 1 760 367 117.45 $ 1 760 367 117.45 $ 1 194 863 386.20 $ 1 194 863 386.20 $ 1 487 626 561.90 $ 1 487 626 561.90 $ 1 114 772 905.61 $ 1 114 772 905.61 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
831 209 312.14 $ 831 209 312.14 $ -159 098 657.40 $ -159 098 657.40 $ 1 028 729 754.15 $ 1 028 729 754.15 $ 735 425 426.56 $ 735 425 426.56 $ 910 758 640.84 $ 910 758 640.84 $ 703 497 464.70 $ 703 497 464.70 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
12 327 440 189.19 $ 12 327 440 189.19 $ 10 117 375 846.23 $ 10 117 375 846.23 $ 12 737 092 174.40 $ 12 737 092 174.40 $ 10 797 062 627.51 $ 10 797 062 627.51 $ 11 609 331 623.29 $ 11 609 331 623.29 $ 9 790 520 101.09 $ 9 790 520 101.09 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
34 675 931 187.12 $ 34 675 931 187.12 $ 30 935 489 282.49 $ 30 935 489 282.49 $ 32 716 961 323.87 $ 32 716 961 323.87 $ 30 190 864 273.69 $ 30 190 864 273.69 $ 30 977 699 130.37 $ 30 977 699 130.37 $ 28 245 964 359.74 $ 28 245 964 359.74 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
98 668 225 184.13 $ 98 668 225 184.13 $ 95 345 552 543.14 $ 95 345 552 543.14 $ 98 600 040 045.24 $ 98 600 040 045.24 $ 94 545 730 040.97 $ 94 545 730 040.97 $ 81 559 166 842.54 $ 81 559 166 842.54 $ 76 693 128 994.38 $ 76 693 128 994.38 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
12 733 304 111.13 $ 12 733 304 111.13 $ 8 235 249 552.20 $ 8 235 249 552.20 $ 8 936 582 409.32 $ 8 936 582 409.32 $ 6 879 122 901.01 $ 6 879 122 901.01 $ 8 615 138 183.14 $ 8 615 138 183.14 $ 6 490 575 839.73 $ 6 490 575 839.73 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 36 253 930 115.64 $ 36 253 930 115.64 $ 34 502 762 580.43 $ 34 502 762 580.43 $ 33 602 285 825.61 $ 33 602 285 825.61 $ 32 810 039 449.97 $ 32 810 039 449.97 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 73 661 596 073.40 $ 73 661 596 073.40 $ 71 347 630 566.42 $ 71 347 630 566.42 $ 60 110 070 295.63 $ 60 110 070 295.63 $ 56 851 253 578.37 $ 56 851 253 578.37 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 74.71 % 74.71 % 75.46 % 75.46 % 73.70 % 73.70 % 74.13 % 74.13 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
22 580 104 009.39 $ 22 580 104 009.39 $ 20 235 833 996.24 $ 20 235 833 996.24 $ 22 120 124 897.86 $ 22 120 124 897.86 $ 20 260 726 983.46 $ 20 260 726 983.46 $ 20 763 998 246.67 $ 20 763 998 246.67 $ 19 196 822 356.07 $ 19 196 822 356.07 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 2 969 841 604.84 $ 2 969 841 604.84 $ 866 925 337.27 $ 866 925 337.27 $ 2 348 058 076.42 $ 2 348 058 076.42 $ 434 544 972.43 $ 434 544 972.43 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của VINCI SA là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của VINCI SA, tổng doanh thu của VINCI SA là 13 650 015 422.83 Dollar Mỹ và thay đổi thành -5.845% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của VINCI SA trong quý vừa qua là 831 209 312.14 $, lợi nhuận ròng thay đổi -19.2% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu VINCI SA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu VINCI SA là 20 863 000 000 $

Chi phí cổ phiếu VINCI SA

Tài chính VINCI SA