Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu AS VEF

Báo cáo kết quả tài chính của công ty AS VEF, AS VEF thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào AS VEF công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

AS VEF tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Động lực của doanh thu thuần của AS VEF giảm. Thay đổi lên tới -32 068 €. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng AS VEF - 7 889 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của AS VEF. Lịch trình báo cáo tài chính của AS VEF cho ngày hôm nay. AS VEF thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản AS VEF được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 233 630.64 € -17.529 % ↓ 7 319.02 € -77.586 % ↓
31/12/2020 263 381.73 € -5.2 % ↓ -40 168.79 € -217.209 % ↓
30/09/2020 251 881.34 € +9.54 % ↑ 17 577.15 € +148.7 % ↑
30/06/2020 220 944.59 € -19.0524 % ↓ 15 512.91 € -74.506 % ↓
30/09/2019 229 939.13 € - 7 067.60 € -
30/06/2019 272 947.76 € - 60 850.19 € -
31/03/2019 283 287.53 € - 32 653.09 € -
31/12/2018 277 827.73 € - 34 271.09 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính AS VEF, lịch trình

Ngày của AS VEF báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của AS VEF có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp AS VEF là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp AS VEF là 62 644 €

Ngày báo cáo tài chính AS VEF

Tổng doanh thu AS VEF được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu AS VEF là 251 825 € Thu nhập hoạt động AS VEF là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động AS VEF là 41 258 € Thu nhập ròng AS VEF là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng AS VEF là 7 889 €

Chi phí hoạt động AS VEF là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động AS VEF là 210 567 € Tài sản hiện tại AS VEF là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại AS VEF là 362 688 € Tiền mặt hiện tại AS VEF là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại AS VEF là 309 952 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
58 117.97 € 29 011.67 € 77 429.09 € 68 442.90 € 68 008.71 € 116 649.72 € 90 874.97 € 89 919.39 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
175 512.67 € 234 370.06 € 174 452.25 € 152 501.69 € 161 930.41 € 156 298.04 € 192 412.57 € 187 908.34 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
233 630.64 € 263 381.73 € 251 881.34 € 220 944.59 € 229 939.13 € 272 947.76 € 283 287.53 € 277 827.73 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
38 277.11 € -14 715.97 € 52 050.49 € 46 034.03 € 37 177.73 € 91 407.50 € 62 401.39 € 58 079.93 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
7 319.02 € -40 168.79 € 17 577.15 € 15 512.91 € 7 067.60 € 60 850.19 € 32 653.09 € 34 271.09 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
195 353.53 € 278 097.70 € 199 830.86 € 174 910.56 € 192 761.40 € 181 540.26 € 220 886.14 € 219 747.79 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
336 483.79 € 373 350.72 € 422 168.93 € 431 503.95 € 373 709.76 € 358 489.09 € 399 746.14 € 387 983.19 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
5 518 476.88 € 5 578 035.64 € 5 647 810.79 € 5 682 715.53 € 5 643 495.83 € 5 650 770.32 € 5 612 470.01 € 5 615 747.75 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
287 557.97 € 283 004.57 € 352 893.83 € 370 141.63 € 315 041.63 € 285 691.34 € 241 522.09 € 318 531.83 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 168 628.77 € 182 970.86 € 230 768.54 € 266 699.36 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 2 441 410.31 € 2 455 752.39 € 2 478 302.29 € 2 514 233.12 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 43.26 % 43.46 % 44.16 % 44.77 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
3 219 122.72 € 3 211 803.70 € 3 259 567.06 € 3 241 989.90 € 3 202 085.52 € 3 195 017.92 € 3 134 167.73 € 3 101 514.64 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 75 636.67 € 189 820.43 € -51 295.30 € 140 602.37 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của AS VEF là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của AS VEF, tổng doanh thu của AS VEF là 233 630.64 Euro và thay đổi thành -17.529% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của AS VEF trong quý vừa qua là 7 319.02 €, lợi nhuận ròng thay đổi -77.586% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu AS VEF là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu AS VEF là 3 469 817 €

Chi phí cổ phiếu AS VEF

Tài chính AS VEF