Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu MPS Infotecnics Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty MPS Infotecnics Limited, MPS Infotecnics Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào MPS Infotecnics Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

MPS Infotecnics Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupee Ấn Độ ngày hôm nay

MPS Infotecnics Limited doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 34 724 000 Rs. Tính năng động của MPS Infotecnics Limited doanh thu thuần tăng theo 4 531 000 Rs so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng MPS Infotecnics Limited - -21 161 000 Rs. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Biểu đồ báo cáo tài chính của MPS Infotecnics Limited. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/03/2019 đến 31/12/2019. Giá trị của tất cả các tài sản MPS Infotecnics Limited trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2019 2 899 670 608.31 Rs - -1 767 075 502.32 Rs -
30/09/2019 2 521 303 843.93 Rs - -1 841 897 091.57 Rs -
30/06/2019 1 292 593 058 Rs - -2 218 176 199.99 Rs -
31/03/2019 96 288 454.34 Rs - -1 242 354 452.63 Rs -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính MPS Infotecnics Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của MPS Infotecnics Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 30/09/2019, 31/12/2019. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của MPS Infotecnics Limited là 31/12/2019. Lợi nhuận gộp MPS Infotecnics Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp MPS Infotecnics Limited là -200 000 Rs

Ngày báo cáo tài chính MPS Infotecnics Limited

Tổng doanh thu MPS Infotecnics Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu MPS Infotecnics Limited là 34 724 000 Rs Thu nhập hoạt động MPS Infotecnics Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động MPS Infotecnics Limited là -11 574 000 Rs Thu nhập ròng MPS Infotecnics Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng MPS Infotecnics Limited là -21 161 000 Rs

Chi phí hoạt động MPS Infotecnics Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động MPS Infotecnics Limited là 46 298 000 Rs Vốn chủ sở hữu MPS Infotecnics Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu MPS Infotecnics Limited là 4 458 728 000 Rs

  31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
-16 701 247.60 Rs 73 736 008.15 Rs -306 300 880.98 Rs -80 262 271.17 Rs
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2 916 371 855.91 Rs 2 447 567 835.78 Rs 1 598 893 938.99 Rs 176 550 725.52 Rs
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 899 670 608.31 Rs 2 521 303 843.93 Rs 1 292 593 058 Rs 96 288 454.34 Rs
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-966 501 198.61 Rs -901 366 332.97 Rs -1 279 733 097.35 Rs -989 534 807.75 Rs
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-1 767 075 502.32 Rs -1 841 897 091.57 Rs -2 218 176 199.99 Rs -1 242 354 452.63 Rs
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
3 866 171 806.92 Rs 3 422 670 176.91 Rs 2 572 326 155.35 Rs 1 085 823 262.09 Rs
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
- 111 839 904 553.40 Rs - 112 868 701 572.57 Rs
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
- 417 838 075 424.65 Rs - 420 851 082 703.33 Rs
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
- 29 157 288 578.79 Rs - 83 653 793.52 Rs
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- 36 821 157 077.48 Rs - 37 716 248 918.74 Rs
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- 45 506 473 879.39 Rs - 44 605 326 082.24 Rs
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- 10.89 % - 10.60 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
372 331 601 545.26 Rs 372 331 601 545.26 Rs 376 245 789 439.04 Rs 376 245 756 621.09 Rs
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của MPS Infotecnics Limited là ngày 31/12/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của MPS Infotecnics Limited, tổng doanh thu của MPS Infotecnics Limited là 2 899 670 608.31 Rupee Ấn Độ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của MPS Infotecnics Limited trong quý vừa qua là -1 767 075 502.32 Rs, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu MPS Infotecnics Limited

Tài chính MPS Infotecnics Limited