Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Vivendi SA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Vivendi SA, Vivendi SA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Vivendi SA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Vivendi SA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu Vivendi SA trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Vivendi SA doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 4 110 500 000 $. Tính năng động của Vivendi SA thu nhập ròng tăng theo 0 $ cho kỳ báo cáo cuối cùng. Biểu đồ tài chính của Vivendi SA hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Vivendi SA cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Tất cả thông tin về Vivendi SA tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 4 426 317 773.11 $ +11.8 % ↑ 262 746 998.33 $ -6.154 % ↓
31/03/2021 4 426 317 773.11 $ +11.8 % ↑ 262 746 998.33 $ -6.154 % ↓
31/12/2020 4 584 073 655.31 $ -0.363 % ↓ 367 738 114.47 $ -35.748 % ↓
30/09/2020 4 584 073 655.31 $ -0.363 % ↓ 367 738 114.47 $ -35.748 % ↓
31/12/2019 4 600 764 550.69 $ - 572 336 186.94 $ -
30/09/2019 4 600 764 550.69 $ - 572 336 186.94 $ -
30/06/2019 3 958 972 702.31 $ - 279 976 309.70 $ -
31/03/2019 3 958 972 702.31 $ - 279 976 309.70 $ -
31/12/2018 4 021 428 956.01 $ - -20 459 807.25 $ -
30/09/2018 4 021 428 956.01 $ - -20 459 807.25 $ -
30/06/2018 3 479 782 479.94 $ - 88 838 636.73 $ -
31/03/2018 3 479 782 479.94 $ - 88 838 636.73 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Vivendi SA, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Vivendi SA: 31/03/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Vivendi SA có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Vivendi SA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Vivendi SA là 1 900 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Vivendi SA

Tổng doanh thu Vivendi SA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Vivendi SA là 4 110 500 000 $ Thu nhập hoạt động Vivendi SA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Vivendi SA là 501 500 000 $ Thu nhập ròng Vivendi SA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Vivendi SA là 244 000 000 $

Chi phí hoạt động Vivendi SA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Vivendi SA là 3 609 000 000 $ Tài sản hiện tại Vivendi SA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Vivendi SA là 9 141 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Vivendi SA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Vivendi SA là 1 590 000 000 $

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 045 980 724.71 $ 2 045 980 724.71 $ 2 047 595 972.65 $ 2 047 595 972.65 $ 2 021 213 589.62 $ 2 021 213 589.62 $ 1 776 234 318.63 $ 1 776 234 318.63 $ 1 839 228 988.32 $ 1 839 228 988.32 $ 1 560 329 510.58 $ 1 560 329 510.58 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2 380 337 048.40 $ 2 380 337 048.40 $ 2 536 477 682.66 $ 2 536 477 682.66 $ 2 579 550 961.07 $ 2 579 550 961.07 $ 2 182 738 383.68 $ 2 182 738 383.68 $ 2 182 199 967.70 $ 2 182 199 967.70 $ 1 919 452 969.36 $ 1 919 452 969.36 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
4 426 317 773.11 $ 4 426 317 773.11 $ 4 584 073 655.31 $ 4 584 073 655.31 $ 4 600 764 550.69 $ 4 600 764 550.69 $ 3 958 972 702.31 $ 3 958 972 702.31 $ 4 021 428 956.01 $ 4 021 428 956.01 $ 3 479 782 479.94 $ 3 479 782 479.94 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 4 600 764 550.69 $ 4 600 764 550.69 $ 3 958 972 702.31 $ 3 958 972 702.31 $ 4 021 428 956.01 $ 4 021 428 956.01 $ 3 479 782 479.94 $ 3 479 782 479.94 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
540 031 228.13 $ 540 031 228.13 $ 461 422 495.02 $ 461 422 495.02 $ 468 421 902.76 $ 468 421 902.76 $ 361 815 538.69 $ 361 815 538.69 $ 389 274 753.67 $ 389 274 753.67 $ 297 744 037.04 $ 297 744 037.04 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
262 746 998.33 $ 262 746 998.33 $ 367 738 114.47 $ 367 738 114.47 $ 572 336 186.94 $ 572 336 186.94 $ 279 976 309.70 $ 279 976 309.70 $ -20 459 807.25 $ -20 459 807.25 $ 88 838 636.73 $ 88 838 636.73 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
3 886 286 544.98 $ 3 886 286 544.98 $ 4 122 651 160.29 $ 4 122 651 160.29 $ 4 132 342 647.93 $ 4 132 342 647.93 $ 3 597 157 163.62 $ 3 597 157 163.62 $ 3 632 154 202.34 $ 3 632 154 202.34 $ 3 182 038 442.90 $ 3 182 038 442.90 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
9 843 320 949.77 $ 9 843 320 949.77 $ 9 080 923 921.82 $ 9 080 923 921.82 $ 10 897 539 438.97 $ 10 897 539 438.97 $ 12 120 820 545.95 $ 12 120 820 545.95 $ 13 086 738 814.41 $ 13 086 738 814.41 $ 10 871 695 471.92 $ 10 871 695 471.92 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
42 139 665 105.26 $ 42 139 665 105.26 $ 41 050 987 993.32 $ 41 050 987 993.32 $ 40 215 366 392.07 $ 40 215 366 392.07 $ 39 041 619 555.27 $ 39 041 619 555.27 $ 37 046 249 932.70 $ 37 046 249 932.70 $ 35 908 038 550.58 $ 35 908 038 550.58 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 712 162 816.99 $ 1 712 162 816.99 $ 1 050 987 993.32 $ 1 050 987 993.32 $ 2 293 652 075.59 $ 2 293 652 075.59 $ 3 487 858 719.65 $ 3 487 858 719.65 $ 4 084 423 625.69 $ 4 084 423 625.69 $ 2 877 294 998.12 $ 2 877 294 998.12 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 14 042 965 595.22 $ 14 042 965 595.22 $ 12 395 412 695.85 $ 12 395 412 695.85 $ 11 833 306 412.53 $ 11 833 306 412.53 $ 10 041 458 030.47 $ 10 041 458 030.47 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 23 443 708 609.27 $ 23 443 708 609.27 $ 22 002 907 446.29 $ 22 002 907 446.29 $ 18 165 078 339.53 $ 18 165 078 339.53 $ 17 240 079 685.57 $ 17 240 079 685.57 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 58.30 % 58.30 % 56.36 % 56.36 % 49.03 % 49.03 % 48.01 % 48.01 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
19 564 959 888.01 $ 19 564 959 888.01 $ 16 969 794 863.51 $ 16 969 794 863.51 $ 16 532 601 087.60 $ 16 532 601 087.60 $ 16 807 193 237.50 $ 16 807 193 237.50 $ 18 643 191 729.93 $ 18 643 191 729.93 $ 18 413 826 522.37 $ 18 413 826 522.37 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 687 018 790.72 $ 687 018 790.72 $ -4 307 327.84 $ -4 307 327.84 $ 540 569 644.11 $ 540 569 644.11 $ 98 530 124.37 $ 98 530 124.37 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Vivendi SA là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Vivendi SA, tổng doanh thu của Vivendi SA là 4 426 317 773.11 Dollar Mỹ và thay đổi thành +11.8% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Vivendi SA trong quý vừa qua là 262 746 998.33 $, lợi nhuận ròng thay đổi -6.154% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Vivendi SA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Vivendi SA là 18 169 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Vivendi SA

Tài chính Vivendi SA