Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Telefônica Brasil S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Telefônica Brasil S.A., Telefônica Brasil S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Telefônica Brasil S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Telefônica Brasil S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Real Brasil ngày hôm nay

Doanh thu thuần Telefônica Brasil S.A. hiện là 10 649 000 000 R$. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Động lực của doanh thu thuần của Telefônica Brasil S.A. giảm. Thay đổi lên tới -199 939 000 R$. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Tính năng động của Telefônica Brasil S.A. thu nhập ròng tăng theo 402 865 000 R$ cho kỳ báo cáo cuối cùng. Giá trị của "thu nhập ròng" Telefônica Brasil S.A. trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Tất cả thông tin về Telefônica Brasil S.A. tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Giá trị của tài sản Telefônica Brasil S.A. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 10 649 000 000 R$ -2.0316 % ↓ 1 345 000 000 R$ -5.249 % ↓
31/03/2021 10 848 939 000 R$ -1.146 % ↓ 942 135 000 R$ -29.804 % ↓
31/12/2020 11 192 820 000 R$ -1.618 % ↓ 1 292 790 000 R$ +1.45 % ↑
30/09/2020 10 791 538 000 R$ -2.31 % ↓ 1 211 487 000 R$ +25.53 % ↑
31/12/2019 11 376 855 000 R$ - 1 274 254 000 R$ -
30/09/2019 11 046 748 000 R$ - 965 113 000 R$ -
30/06/2019 10 869 832 000 R$ - 1 419 505 000 R$ -
31/03/2019 10 974 736 000 R$ - 1 342 142 000 R$ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Telefônica Brasil S.A., lịch trình

Ngày mới nhất của Telefônica Brasil S.A. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Telefônica Brasil S.A. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Telefônica Brasil S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Telefônica Brasil S.A. là 7 774 000 000 R$

Ngày báo cáo tài chính Telefônica Brasil S.A.

Tổng doanh thu Telefônica Brasil S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Telefônica Brasil S.A. là 10 649 000 000 R$ Thu nhập hoạt động Telefônica Brasil S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Telefônica Brasil S.A. là 1 213 000 000 R$ Thu nhập ròng Telefônica Brasil S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Telefônica Brasil S.A. là 1 345 000 000 R$

Chi phí hoạt động Telefônica Brasil S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Telefônica Brasil S.A. là 9 436 000 000 R$ Tài sản hiện tại Telefônica Brasil S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Telefônica Brasil S.A. là 24 258 000 000 R$ Tiền mặt hiện tại Telefônica Brasil S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Telefônica Brasil S.A. là 8 413 000 000 R$

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
7 774 000 000 R$ 5 372 354 000 R$ 5 662 860 000 R$ 5 382 602 000 R$ 5 942 064 000 R$ 5 969 137 000 R$ 5 851 329 000 R$ 5 943 760 000 R$
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2 875 000 000 R$ 5 476 585 000 R$ 5 529 960 000 R$ 5 408 936 000 R$ 5 434 791 000 R$ 5 077 611 000 R$ 5 018 503 000 R$ 5 030 976 000 R$
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
10 649 000 000 R$ 10 848 939 000 R$ 11 192 820 000 R$ 10 791 538 000 R$ 11 376 855 000 R$ 11 046 748 000 R$ 10 869 832 000 R$ 10 974 736 000 R$
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 11 376 855 000 R$ 11 046 748 000 R$ 10 869 832 000 R$ 10 974 736 000 R$
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 213 000 000 R$ 1 482 223 000 R$ 1 925 590 000 R$ 1 583 186 000 R$ 1 937 512 000 R$ 1 811 722 000 R$ 1 792 063 000 R$ 1 889 947 000 R$
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 345 000 000 R$ 942 135 000 R$ 1 292 790 000 R$ 1 211 487 000 R$ 1 274 254 000 R$ 965 113 000 R$ 1 419 505 000 R$ 1 342 142 000 R$
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
9 436 000 000 R$ 9 366 716 000 R$ 9 267 230 000 R$ 9 208 352 000 R$ 9 439 343 000 R$ 9 235 026 000 R$ 9 077 769 000 R$ 9 084 789 000 R$
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
24 258 000 000 R$ 21 898 573 000 R$ 19 060 868 000 R$ 22 281 188 000 R$ 18 644 678 000 R$ 20 720 846 000 R$ 22 760 300 000 R$ 20 212 633 000 R$
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
113 739 000 000 R$ 111 251 184 000 R$ 108 738 378 000 R$ 109 237 398 000 R$ 108 289 722 000 R$ 110 683 780 000 R$ 113 061 210 000 R$ 111 039 999 000 R$
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
8 413 000 000 R$ 6 897 933 000 R$ 5 762 081 000 R$ 8 356 255 000 R$ 3 393 377 000 R$ 4 548 256 000 R$ 5 858 018 000 R$ 4 074 843 000 R$
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 17 732 088 000 R$ 19 016 360 000 R$ 22 244 132 000 R$ 17 951 844 000 R$
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 37 834 144 000 R$ 40 071 518 000 R$ 43 395 086 000 R$ 38 792 303 000 R$
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 34.94 % 36.20 % 38.38 % 34.94 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
68 770 000 000 R$ 70 018 589 000 R$ 69 556 764 000 R$ 69 847 293 000 R$ 70 455 578 000 R$ 70 612 262 000 R$ 69 666 124 000 R$ 72 247 696 000 R$
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 4 910 154 000 R$ 4 788 135 000 R$ 4 506 308 000 R$ 3 516 599 000 R$

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Telefônica Brasil S.A. là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Telefônica Brasil S.A., tổng doanh thu của Telefônica Brasil S.A. là 10 649 000 000 Real Brasil và thay đổi thành -2.0316% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Telefônica Brasil S.A. trong quý vừa qua là 1 345 000 000 R$, lợi nhuận ròng thay đổi -5.249% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Telefônica Brasil S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Telefônica Brasil S.A. là 68 770 000 000 R$

Chi phí cổ phiếu Telefônica Brasil S.A.

Tài chính Telefônica Brasil S.A.