Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Volkswagen AG

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Volkswagen AG, Volkswagen AG thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Volkswagen AG công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Volkswagen AG tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Volkswagen AG thu nhập hiện tại trong Dollar Mỹ. Động lực của doanh thu thuần của Volkswagen AG giảm. Thay đổi lên tới -5 022 000 000 $. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Volkswagen AG thu nhập ròng hiện tại 3 380 000 000 $. Biểu đồ báo cáo tài chính của Volkswagen AG. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Volkswagen AG cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của "thu nhập ròng" Volkswagen AG trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 62 376 000 000 $ +3.94 % ↑ 3 380 000 000 $ +10.97 % ↑
31/12/2020 67 398 000 000 $ +10 % ↑ 7 099 000 000 $ +156.28 % ↑
30/09/2020 59 355 000 000 $ -3.362 % ↓ 2 730 000 000 $ -30.446 % ↓
30/06/2020 41 076 000 000 $ -36.986 % ↓ -1 485 000 000 $ -136.237 % ↓
30/09/2019 61 420 000 000 $ - 3 925 000 000 $ -
30/06/2019 65 185 000 000 $ - 4 098 000 000 $ -
31/03/2019 60 012 000 000 $ - 3 046 000 000 $ -
31/12/2018 61 272 000 000 $ - 2 770 000 000 $ -
30/09/2018 55 200 000 000 $ - 2 758 000 000 $ -
30/06/2018 61 149 000 000 $ - 3 309 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Volkswagen AG, lịch trình

Ngày mới nhất của Volkswagen AG báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/06/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Volkswagen AG là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Volkswagen AG là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Volkswagen AG là 11 677 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Volkswagen AG

Tổng doanh thu Volkswagen AG được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Volkswagen AG là 62 376 000 000 $ Thu nhập hoạt động Volkswagen AG là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Volkswagen AG là 5 067 000 000 $ Thu nhập ròng Volkswagen AG là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Volkswagen AG là 3 380 000 000 $

Chi phí hoạt động Volkswagen AG là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Volkswagen AG là 57 309 000 000 $ Tài sản hiện tại Volkswagen AG là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Volkswagen AG là 203 489 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Volkswagen AG là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Volkswagen AG là 26 838 000 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
11 677 000 000 $ 16 203 000 000 $ 9 063 000 000 $ 2 645 000 000 $ 10 647 000 000 $ 11 999 000 000 $ 10 903 000 000 $ 11 595 000 000 $ 9 359 000 000 $ 12 250 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
50 699 000 000 $ 51 195 000 000 $ 50 292 000 000 $ 38 431 000 000 $ 50 773 000 000 $ 53 186 000 000 $ 49 109 000 000 $ 49 677 000 000 $ 45 841 000 000 $ 48 899 000 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
62 376 000 000 $ 67 398 000 000 $ 59 355 000 000 $ 41 076 000 000 $ 61 420 000 000 $ 65 185 000 000 $ 60 012 000 000 $ 61 272 000 000 $ 55 200 000 000 $ 61 149 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
5 067 000 000 $ 9 151 000 000 $ 3 216 000 000 $ -2 389 000 000 $ 4 565 000 000 $ 5 149 000 000 $ 4 100 000 000 $ 6 139 000 000 $ 2 727 000 000 $ 3 972 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 380 000 000 $ 7 099 000 000 $ 2 730 000 000 $ -1 485 000 000 $ 3 925 000 000 $ 4 098 000 000 $ 3 046 000 000 $ 2 770 000 000 $ 2 758 000 000 $ 3 309 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
57 309 000 000 $ 58 247 000 000 $ 56 139 000 000 $ 43 465 000 000 $ 56 855 000 000 $ 60 036 000 000 $ 55 912 000 000 $ 55 133 000 000 $ 52 473 000 000 $ 57 177 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
203 489 000 000 $ 194 944 000 000 $ 206 194 000 000 $ 204 929 000 000 $ 195 882 000 000 $ 191 623 000 000 $ 186 326 000 000 $ 183 536 000 000 $ 174 603 000 000 $ 176 272 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
511 305 000 000 $ 497 114 000 000 $ 501 229 000 000 $ 500 253 000 000 $ 489 715 000 000 $ 479 981 000 000 $ 471 222 000 000 $ 458 156 000 000 $ 443 857 000 000 $ 441 116 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
26 838 000 000 $ 24 222 000 000 $ 30 690 000 000 $ 32 818 000 000 $ 30 397 000 000 $ 23 006 000 000 $ 19 740 000 000 $ 24 169 000 000 $ 16 384 000 000 $ 16 626 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 165 976 000 000 $ 166 939 000 000 $ 167 486 000 000 $ 167 968 000 000 $ 167 696 000 000 $ 171 573 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 370 160 000 000 $ 361 344 000 000 $ 353 715 000 000 $ 340 814 000 000 $ 329 335 000 000 $ 327 266 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 75.59 % 75.28 % 75.06 % 74.39 % 74.20 % 74.19 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
132 731 000 000 $ 127 049 000 000 $ 120 763 000 000 $ 122 521 000 000 $ 117 754 000 000 $ 116 881 000 000 $ 117 018 000 000 $ 117 117 000 000 $ 114 303 000 000 $ 113 619 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 6 365 000 000 $ 3 545 000 000 $ 2 849 000 000 $ -1 838 000 000 $ 4 274 000 000 $ 837 000 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Volkswagen AG là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Volkswagen AG, tổng doanh thu của Volkswagen AG là 62 376 000 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +3.94% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Volkswagen AG trong quý vừa qua là 3 380 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +10.97% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Volkswagen AG là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Volkswagen AG là 132 731 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Volkswagen AG

Tài chính Volkswagen AG