Chi phí hoạt động VODAFONE GRP ADR NEW/10 là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động VODAFONE GRP ADR NEW/10 là 10 642 000 000 € Tài sản hiện tại VODAFONE GRP ADR NEW/10 là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại VODAFONE GRP ADR NEW/10 là 37 951 000 000 € Tiền mặt hiện tại VODAFONE GRP ADR NEW/10 là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại VODAFONE GRP ADR NEW/10 là 4 674 000 000 €
|
31/03/2018
|
31/12/2017
|
30/09/2017
|
30/06/2017
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
3 216 804 538.50 € |
3 216 804 538.50 € |
3 186 181 561.50 € |
3 186 181 561.50 € |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
7 684 975 273.50 € |
7 684 975 273.50 € |
7 520 260 776 € |
7 520 260 776 € |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
10 901 779 812 € |
10 901 779 812 € |
10 706 442 337.50 € |
10 706 442 337.50 € |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
1 026 333 714 € |
1 026 333 714 € |
958 591 977 € |
958 591 977 € |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
606 891 726 € |
606 891 726 € |
524 766 469.50 € |
524 766 469.50 € |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
- |
- |
- |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
9 875 446 098 € |
9 875 446 098 € |
9 747 850 360.50 € |
9 747 850 360.50 € |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
35 217 351 519 € |
35 217 351 519 € |
36 386 592 459 € |
36 386 592 459 € |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
135 122 494 059 € |
135 122 494 059 € |
136 482 896 613 € |
136 482 896 613 € |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
4 337 327 106 € |
4 337 327 106 € |
4 972 057 902 € |
4 972 057 902 € |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
36 213 062 256 € |
36 213 062 256 € |
37 834 224 099 € |
37 834 224 099 € |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
71 457 324 876 € |
71 457 324 876 € |
71 816 448 879 € |
71 816 448 879 € |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
52.88 % |
52.88 % |
52.62 % |
52.62 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
62 767 823 160 € |
62 767 823 160 € |
63 141 794 667 € |
63 141 794 667 € |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
3 609 335 425.50 € |
3 609 335 425.50 € |
2 700 853 774.50 € |
2 700 853 774.50 € |