Voltas Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupee Ấn Độ ngày hôm nay
Tính năng động của Voltas Limited doanh thu thuần giảm bởi -7 926 900 000 Rs từ kỳ báo cáo cuối cùng. Tính năng động của Voltas Limited thu nhập ròng giảm bởi -775 100 000 Rs. Việc đánh giá tính năng động của Voltas Limited thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Đây là các chỉ số tài chính chính của Voltas Limited. Biểu đồ báo cáo tài chính của Voltas Limited. Biểu đồ tài chính của Voltas Limited hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Voltas Limited cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2020
12 969 400 000 Rs
-51.133 % ↓
811 500 000 Rs
-50.872 % ↓
31/03/2020
20 896 300 000 Rs
+1.3 % ↑
1 586 600 000 Rs
+13.65 % ↑
31/12/2019
14 925 100 000 Rs
-
869 100 000 Rs
-
30/09/2019
14 219 400 000 Rs
-
1 064 300 000 Rs
-
30/06/2019
26 540 000 000 Rs
-
1 651 800 000 Rs
-
31/03/2019
20 628 400 000 Rs
-
1 396 100 000 Rs
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính Voltas Limited, lịch trình
Ngày của Voltas Limited báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/03/2020, 30/06/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Voltas Limited cho ngày hôm nay là 30/06/2020. Lợi nhuận gộp Voltas Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Voltas Limited là 3 887 100 000 Rs
Ngày báo cáo tài chính Voltas Limited
Tổng doanh thu Voltas Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Voltas Limited là 12 969 400 000 Rs Thu nhập hoạt động Voltas Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Voltas Limited là 585 300 000 Rs Thu nhập ròng Voltas Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Voltas Limited là 811 500 000 Rs
Chi phí hoạt động Voltas Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Voltas Limited là 12 384 100 000 Rs Vốn chủ sở hữu Voltas Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Voltas Limited là 42 802 100 000 Rs
30/06/2020
31/03/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
3 887 100 000 Rs
5 871 300 000 Rs
4 270 200 000 Rs
4 038 900 000 Rs
6 738 300 000 Rs
4 843 300 000 Rs
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
9 082 300 000 Rs
15 025 000 000 Rs
10 654 900 000 Rs
10 180 500 000 Rs
19 801 700 000 Rs
15 785 100 000 Rs
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
12 969 400 000 Rs
20 896 300 000 Rs
14 925 100 000 Rs
14 219 400 000 Rs
26 540 000 000 Rs
20 628 400 000 Rs
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
14 925 100 000 Rs
14 219 400 000 Rs
26 540 000 000 Rs
20 628 400 000 Rs
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
585 300 000 Rs
2 219 900 000 Rs
895 300 000 Rs
978 600 000 Rs
2 834 900 000 Rs
2 025 400 000 Rs
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
811 500 000 Rs
1 586 600 000 Rs
869 100 000 Rs
1 064 300 000 Rs
1 651 800 000 Rs
1 396 100 000 Rs
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
12 384 100 000 Rs
18 676 400 000 Rs
14 029 800 000 Rs
13 240 800 000 Rs
23 705 100 000 Rs
18 603 000 000 Rs
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
-
55 784 300 000 Rs
-
54 135 200 000 Rs
-
56 471 700 000 Rs
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
-
81 560 600 000 Rs
-
71 606 300 000 Rs
-
75 219 800 000 Rs
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
-
2 695 600 000 Rs
-
2 824 000 000 Rs
-
3 109 900 000 Rs
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
29 199 100 000 Rs
-
32 852 900 000 Rs
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
30 337 900 000 Rs
-
33 772 400 000 Rs
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
42.37 %
-
44.90 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
42 802 100 000 Rs
42 802 100 000 Rs
40 926 900 000 Rs
40 926 900 000 Rs
41 099 900 000 Rs
41 099 900 000 Rs
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
-
-
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Voltas Limited là ngày 30/06/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Voltas Limited, tổng doanh thu của Voltas Limited là 12 969 400 000 Rupee Ấn Độ và thay đổi thành -51.133% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Voltas Limited trong quý vừa qua là 811 500 000 Rs, lợi nhuận ròng thay đổi -50.872% so với năm ngoái.
Chi phí cổ phiếu Voltas Limited
Chi phí cổ phiếu Voltas Limited
Cổ phiếu của Voltas Limited hôm nay, giá của cổ phiếu VOLTAS.BO hiện đang trực tuyến.