Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Vodis Pharmaceuticals Inc.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Vodis Pharmaceuticals Inc., Vodis Pharmaceuticals Inc. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Vodis Pharmaceuticals Inc. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Vodis Pharmaceuticals Inc. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Canada ngày hôm nay

Vodis Pharmaceuticals Inc. doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 0 $. Động lực của doanh thu thuần của Vodis Pharmaceuticals Inc. tăng. Thay đổi lên tới 0 $. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Động lực của thu nhập ròng của Vodis Pharmaceuticals Inc. đã thay đổi bởi 47 934 $ trong những năm gần đây. Báo cáo tài chính Vodis Pharmaceuticals Inc. trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Vodis Pharmaceuticals Inc. tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Giá trị của tài sản Vodis Pharmaceuticals Inc. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2019 0 $ - -390 940.16 $ -
30/09/2019 0 $ - -456 978.11 $ -
30/06/2019 0 $ - -324 583.96 $ -
31/03/2019 0 $ - -1 438 912.08 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Vodis Pharmaceuticals Inc., lịch trình

Ngày mới nhất của Vodis Pharmaceuticals Inc. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 30/09/2019, 31/12/2019. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Vodis Pharmaceuticals Inc. cho ngày hôm nay là 31/12/2019. Thu nhập hoạt động Vodis Pharmaceuticals Inc. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Vodis Pharmaceuticals Inc. là -263 688 $

Ngày báo cáo tài chính Vodis Pharmaceuticals Inc.

Thu nhập ròng Vodis Pharmaceuticals Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Vodis Pharmaceuticals Inc. là -283 766 $ Chi phí hoạt động Vodis Pharmaceuticals Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Vodis Pharmaceuticals Inc. là 263 688 $ Tài sản hiện tại Vodis Pharmaceuticals Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Vodis Pharmaceuticals Inc. là 667 885 $

Tiền mặt hiện tại Vodis Pharmaceuticals Inc. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Vodis Pharmaceuticals Inc. là 472 617 $ Nợ hiện tại Vodis Pharmaceuticals Inc. là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Vodis Pharmaceuticals Inc. là 2 148 084 $ Tổng nợ Vodis Pharmaceuticals Inc. là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Vodis Pharmaceuticals Inc. là 2 646 742 $

  31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
- - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-363 279 $ -412 105.54 $ -299 620.31 $ -914 558.28 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-390 940.16 $ -456 978.11 $ -324 583.96 $ -1 438 912.08 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
363 279 $ 412 105.54 $ 299 620.31 $ 914 558.28 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
920 135.15 $ 241 871.89 $ 227 524.68 $ 262 031.55 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
2 430 301.09 $ 1 829 338.36 $ 1 791 434.11 $ 1 021 769.72 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
651 117.35 $ - - 31 750.13 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
2 959 383.11 $ 2 858 944.36 $ 2 688 651.47 $ 2 382 496.80 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
3 646 376.75 $ 3 576 609.41 $ 3 436 374.85 $ 2 382 496.80 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
150.04 % 195.51 % 191.82 % 233.17 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
-1 216 075.66 $ -1 747 271.04 $ -1 644 940.74 $ -1 360 727.08 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-120 285.68 $ -28 983.74 $ 35 062.08 $ 88 108.47 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Vodis Pharmaceuticals Inc. là ngày 31/12/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Vodis Pharmaceuticals Inc., tổng doanh thu của Vodis Pharmaceuticals Inc. là 0 Dollar Canada và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Vodis Pharmaceuticals Inc. trong quý vừa qua là -390 940.16 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Vodis Pharmaceuticals Inc. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Vodis Pharmaceuticals Inc. là -882 695 $ Dòng tiền Vodis Pharmaceuticals Inc. là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức. Dòng tiền Vodis Pharmaceuticals Inc. là -87 310 $

Chi phí cổ phiếu Vodis Pharmaceuticals Inc.

Tài chính Vodis Pharmaceuticals Inc.