Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Westpac Banking Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Westpac Banking Corporation, Westpac Banking Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Westpac Banking Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Westpac Banking Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Úc ngày hôm nay

Doanh thu thuần Westpac Banking Corporation hiện là 5 529 000 000 $. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của Westpac Banking Corporation doanh thu thuần tăng bởi 0 $ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng Westpac Banking Corporation - 1 721 500 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Biểu đồ tài chính của Westpac Banking Corporation hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Tất cả thông tin về Westpac Banking Corporation tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Giá trị của tài sản Westpac Banking Corporation trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 5 529 000 000 $ +14.64 % ↑ 1 721 500 000 $ +8.51 % ↑
31/12/2020 5 529 000 000 $ +14.64 % ↑ 1 721 500 000 $ +8.51 % ↑
30/09/2020 4 319 500 000 $ -15.379 % ↓ 550 000 000 $ -69.538 % ↓
30/06/2020 4 319 500 000 $ -15.379 % ↓ 550 000 000 $ -69.538 % ↓
30/09/2019 5 104 500 000 $ - 1 805 500 000 $ -
30/06/2019 5 104 500 000 $ - 1 805 500 000 $ -
31/03/2019 4 823 000 000 $ - 1 586 500 000 $ -
31/12/2018 4 823 000 000 $ - 1 586 500 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Westpac Banking Corporation, lịch trình

Ngày của Westpac Banking Corporation báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Westpac Banking Corporation có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Westpac Banking Corporation là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Westpac Banking Corporation là 5 529 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Westpac Banking Corporation

Tổng doanh thu Westpac Banking Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Westpac Banking Corporation là 5 529 000 000 $ Thu nhập hoạt động Westpac Banking Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Westpac Banking Corporation là 2 845 000 000 $ Thu nhập ròng Westpac Banking Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Westpac Banking Corporation là 1 721 500 000 $

Chi phí hoạt động Westpac Banking Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Westpac Banking Corporation là 2 684 000 000 $ Tài sản hiện tại Westpac Banking Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Westpac Banking Corporation là 85 675 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Westpac Banking Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Westpac Banking Corporation là 33 877 000 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
5 529 000 000 $ 5 529 000 000 $ 4 319 500 000 $ 4 319 500 000 $ 5 104 500 000 $ 5 104 500 000 $ 4 823 000 000 $ 4 823 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
5 529 000 000 $ 5 529 000 000 $ 4 319 500 000 $ 4 319 500 000 $ 5 104 500 000 $ 5 104 500 000 $ 4 823 000 000 $ 4 823 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 5 104 500 000 $ 5 104 500 000 $ 4 823 000 000 $ 4 823 000 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
2 845 000 000 $ 2 845 000 000 $ 1 595 000 000 $ 1 595 000 000 $ 2 830 000 000 $ 2 830 000 000 $ 2 524 500 000 $ 2 524 500 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 721 500 000 $ 1 721 500 000 $ 550 000 000 $ 550 000 000 $ 1 805 500 000 $ 1 805 500 000 $ 1 586 500 000 $ 1 586 500 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 684 000 000 $ 2 684 000 000 $ 2 724 500 000 $ 2 724 500 000 $ 2 274 500 000 $ 2 274 500 000 $ 2 298 500 000 $ 2 298 500 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
85 675 000 000 $ 85 675 000 000 $ 98 518 000 000 $ 98 518 000 000 $ 87 192 000 000 $ 87 192 000 000 $ 76 733 000 000 $ 76 733 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
889 459 000 000 $ 889 459 000 000 $ 911 946 000 000 $ 911 946 000 000 $ 906 626 000 000 $ 906 626 000 000 $ 891 062 000 000 $ 891 062 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
33 877 000 000 $ 33 877 000 000 $ 30 129 000 000 $ 30 129 000 000 $ 20 059 000 000 $ 20 059 000 000 $ 19 486 000 000 $ 19 486 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 672 814 000 000 $ 672 814 000 000 $ 578 391 000 000 $ 578 391 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 841 119 000 000 $ 841 119 000 000 $ 827 127 000 000 $ 827 127 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 92.77 % 92.77 % 92.82 % 92.82 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
72 052 000 000 $ 72 052 000 000 $ 68 023 000 000 $ 68 023 000 000 $ 65 454 000 000 $ 65 454 000 000 $ 63 884 000 000 $ 63 884 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 3 856 500 000 $ 3 856 500 000 $ -861 000 000 $ -861 000 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Westpac Banking Corporation là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Westpac Banking Corporation, tổng doanh thu của Westpac Banking Corporation là 5 529 000 000 Dollar Úc và thay đổi thành +14.64% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Westpac Banking Corporation trong quý vừa qua là 1 721 500 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +8.51% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Westpac Banking Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Westpac Banking Corporation là 72 052 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Westpac Banking Corporation

Tài chính Westpac Banking Corporation