Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu The Walt Disney Company

Báo cáo kết quả tài chính của công ty The Walt Disney Company, The Walt Disney Company thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào The Walt Disney Company công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

The Walt Disney Company tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu The Walt Disney Company trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Động lực của doanh thu thuần của The Walt Disney Company giảm. Thay đổi lên tới -636 000 000 €. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Tính năng động của The Walt Disney Company thu nhập ròng tăng bởi 884 000 000 €. Việc đánh giá tính năng động của The Walt Disney Company thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của The Walt Disney Company. Giá trị của "thu nhập ròng" The Walt Disney Company trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Giá trị của "tổng doanh thu của The Walt Disney Company" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
03/04/2021 14 425 709 415 € - 832 483 455 € -
02/01/2021 15 013 344 795 € - 15 707 235 € -
03/10/2020 13 588 606 185 € - -656 008 050 € -
27/06/2020 10 883 265 945 € -41.818 % ↓ -4 361 991 555 € -368.239 % ↓
28/12/2019 19 271 853 390 € - 1 946 773 185 € -
28/09/2019 17 647 540 500 € - 973 848 570 € -
29/06/2019 18 705 468 975 € - 1 626 160 800 € -
30/03/2019 13 787 256 510 € - 5 037 402 660 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính The Walt Disney Company, lịch trình

Ngày của The Walt Disney Company báo cáo tài chính: 30/03/2019, 02/01/2021, 03/04/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của The Walt Disney Company cho ngày hôm nay là 03/04/2021. Lợi nhuận gộp The Walt Disney Company là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp The Walt Disney Company là 5 831 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính The Walt Disney Company

Tổng doanh thu The Walt Disney Company được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu The Walt Disney Company là 15 613 000 000 € Thu nhập hoạt động The Walt Disney Company là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động The Walt Disney Company là 1 410 000 000 € Thu nhập ròng The Walt Disney Company là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng The Walt Disney Company là 901 000 000 €

Chi phí hoạt động The Walt Disney Company là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động The Walt Disney Company là 14 203 000 000 € Tài sản hiện tại The Walt Disney Company là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại The Walt Disney Company là 32 877 000 000 € Tiền mặt hiện tại The Walt Disney Company là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại The Walt Disney Company là 15 890 000 000 €

03/04/2021 02/01/2021 03/10/2020 27/06/2020 28/12/2019 28/09/2019 29/06/2019 30/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
5 387 581 605 € 4 133 774 670 € 3 413 089 770 € 3 587 717 265 € 7 245 655 110 € 6 724 544 490 € 6 861 289 830 € 6 048 209 430 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
9 038 127 810 € 10 879 570 125 € 10 175 516 415 € 7 295 548 680 € 12 026 198 280 € 10 922 996 010 € 11 844 179 145 € 7 739 047 080 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
14 425 709 415 € 15 013 344 795 € 13 588 606 185 € 10 883 265 945 € 19 271 853 390 € 17 647 540 500 € 18 705 468 975 € 13 787 256 510 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 19 271 853 390 € 17 647 540 500 € 18 705 468 975 € 13 787 256 510 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 302 776 550 € 208 813 830 € -437 954 670 € 49 893 570 € 2 627 728 020 € 1 988 535 951 € 2 575 062 585 € 3 156 230 280 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
832 483 455 € 15 707 235 € -656 008 050 € -4 361 991 555 € 1 946 773 185 € 973 848 570 € 1 626 160 800 € 5 037 402 660 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
13 122 932 865 € 14 804 530 965 € 14 026 560 855 € 10 833 372 375 € 16 644 125 370 € 15 659 004 549 € 16 130 406 390 € 10 631 026 230 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
30 376 868 535 € 32 222 006 670 € 32 570 337 705 € 38 187 060 150 € 25 663 774 080 € 25 985 310 420 € 28 984 468 350 € 31 670 405 535 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
185 021 988 750 € 186 535 427 040 € 186 222 206 295 € 191 858 331 795 € 185 666 909 340 € 179 232 486 720 € 193 545 473 625 € 198 042 362 610 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
14 681 644 950 € 15 770 063 940 € 16 551 729 870 € 21 357 219 825 € 6 313 384 515 € 5 005 988 190 € 6 216 369 240 € 9 339 337 140 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 32 150 862 135 € 28 957 673 655 € 41 201 925 315 € 41 001 427 080 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 89 758 532 430 € 84 201 867 060 € 96 296 438 010 € 100 618 699 500 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 48.34 % 46.98 % 49.75 % 50.81 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
79 035 110 700 € 77 677 820 805 € 77 226 930 765 € 79 336 320 030 € 82 931 428 935 € 82 118 348 535 € 83 592 056 760 € 83 098 664 790 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 488 491 505 € 1 866 389 100 € -1 287 069 315 € -1 287 069 315 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của The Walt Disney Company là ngày 03/04/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của The Walt Disney Company, tổng doanh thu của The Walt Disney Company là 14 425 709 415 Euro và thay đổi thành -41.818% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của The Walt Disney Company trong quý vừa qua là 832 483 455 €, lợi nhuận ròng thay đổi -368.239% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu The Walt Disney Company là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu The Walt Disney Company là 85 540 000 000 €

Chi phí cổ phiếu The Walt Disney Company

Tài chính The Walt Disney Company