Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu WestJet Airlines Ltd.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty WestJet Airlines Ltd., WestJet Airlines Ltd. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào WestJet Airlines Ltd. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

WestJet Airlines Ltd. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

WestJet Airlines Ltd. thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Doanh thu thuần của WestJet Airlines Ltd. trên 30/09/2019 lên tới 1 392 862 000 $. Đây là các chỉ số tài chính chính của WestJet Airlines Ltd.. Lịch trình báo cáo tài chính của WestJet Airlines Ltd. cho ngày hôm nay. Biểu đồ tài chính của WestJet Airlines Ltd. hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Thông tin về WestJet Airlines Ltd. thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/09/2019 1 392 862 000 $ - 119 388 000 $ -
30/06/2019 1 212 388 000 $ - 44 279 000 $ -
31/03/2019 1 256 258 000 $ - 45 615 000 $ -
31/12/2018 1 190 412 000 $ - 29 170 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính WestJet Airlines Ltd., lịch trình

Ngày mới nhất của WestJet Airlines Ltd. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2018, 30/06/2019, 30/09/2019. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của WestJet Airlines Ltd. cho ngày hôm nay là 30/09/2019. Lợi nhuận gộp WestJet Airlines Ltd. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp WestJet Airlines Ltd. là 746 022 000 $

Ngày báo cáo tài chính WestJet Airlines Ltd.

Tổng doanh thu WestJet Airlines Ltd. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu WestJet Airlines Ltd. là 1 392 862 000 $ Thu nhập hoạt động WestJet Airlines Ltd. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động WestJet Airlines Ltd. là 187 660 000 $ Thu nhập ròng WestJet Airlines Ltd. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng WestJet Airlines Ltd. là 119 388 000 $

Chi phí hoạt động WestJet Airlines Ltd. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động WestJet Airlines Ltd. là 1 205 202 000 $ Tài sản hiện tại WestJet Airlines Ltd. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại WestJet Airlines Ltd. là 1 859 449 000 $ Tiền mặt hiện tại WestJet Airlines Ltd. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại WestJet Airlines Ltd. là 1 330 211 000 $

  30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
746 022 000 $ 593 073 000 $ 632 948 000 $ 532 038 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
646 840 000 $ 619 315 000 $ 623 310 000 $ 658 374 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 392 862 000 $ 1 212 388 000 $ 1 256 258 000 $ 1 190 412 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
187 660 000 $ 41 437 000 $ 58 496 000 $ 46 208 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
119 388 000 $ 44 279 000 $ 45 615 000 $ 29 170 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 205 202 000 $ 1 170 951 000 $ 1 197 762 000 $ 1 144 204 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 859 449 000 $ 2 014 717 000 $ 2 060 744 000 $ 1 770 720 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
7 562 734 000 $ 7 717 684 000 $ 7 802 367 000 $ 6 758 055 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 330 211 000 $ 1 502 280 000 $ 1 521 785 000 $ 1 185 806 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
2 470 901 000 $ 2 735 552 000 $ 2 774 167 000 $ 2 275 207 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
5 152 559 000 $ 5 417 401 000 $ 5 529 124 000 $ 4 455 488 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
68.13 % 70.19 % 70.86 % 65.93 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
2 410 175 000 $ 2 300 283 000 $ 2 273 243 000 $ 2 302 567 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
453 399 000 $ 200 449 000 $ 413 105 000 $ 177 710 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của WestJet Airlines Ltd. là ngày 30/09/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của WestJet Airlines Ltd., tổng doanh thu của WestJet Airlines Ltd. là 1 392 862 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của WestJet Airlines Ltd. trong quý vừa qua là 119 388 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Nợ hiện tại WestJet Airlines Ltd. là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại WestJet Airlines Ltd. là 2 470 901 000 $ Tổng nợ WestJet Airlines Ltd. là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ WestJet Airlines Ltd. là 5 152 559 000 $ Vốn chủ sở hữu WestJet Airlines Ltd. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu WestJet Airlines Ltd. là 2 410 175 000 $

Chi phí cổ phiếu WestJet Airlines Ltd.

Tài chính WestJet Airlines Ltd.