Chi phí hoạt động Wärtsilä Oyj Abp là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Wärtsilä Oyj Abp là 1 059 000 000 $ Tài sản hiện tại Wärtsilä Oyj Abp là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Wärtsilä Oyj Abp là 3 751 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Wärtsilä Oyj Abp là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Wärtsilä Oyj Abp là 501 000 000 $
|
31/03/2019
|
31/12/2018
|
30/09/2018
|
30/06/2018
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
116 000 000 $ |
2 010 000 000 $ |
157 000 000 $ |
129 000 000 $ |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
1 035 000 000 $ |
-462 000 000 $ |
1 173 000 000 $ |
1 117 000 000 $ |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
1 151 000 000 $ |
1 548 000 000 $ |
1 330 000 000 $ |
1 246 000 000 $ |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
92 000 000 $ |
155 000 000 $ |
137 000 000 $ |
107 000 000 $ |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
59 000 000 $ |
153 000 000 $ |
101 000 000 $ |
75 000 000 $ |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
- |
- |
- |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
1 059 000 000 $ |
1 393 000 000 $ |
1 193 000 000 $ |
1 139 000 000 $ |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
3 751 000 000 $ |
3 690 000 000 $ |
3 481 000 000 $ |
3 460 000 000 $ |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
6 337 000 000 $ |
6 059 000 000 $ |
5 880 000 000 $ |
5 906 000 000 $ |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
501 000 000 $ |
487 000 000 $ |
221 000 000 $ |
245 000 000 $ |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
2 694 000 000 $ |
2 535 000 000 $ |
2 417 000 000 $ |
2 515 000 000 $ |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
4 078 000 000 $ |
3 627 000 000 $ |
3 554 000 000 $ |
3 679 000 000 $ |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
64.35 % |
59.86 % |
60.44 % |
62.29 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
2 245 000 000 $ |
2 418 000 000 $ |
2 306 000 000 $ |
2 207 000 000 $ |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
35 000 000 $ |
349 000 000 $ |
122 000 000 $ |
41 000 000 $ |