Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu The Alkaline Water Company Inc.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty The Alkaline Water Company Inc., The Alkaline Water Company Inc. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào The Alkaline Water Company Inc. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

The Alkaline Water Company Inc. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu The Alkaline Water Company Inc. trong vài kỳ báo cáo vừa qua. The Alkaline Water Company Inc. doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 11 454 056 $. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của The Alkaline Water Company Inc.. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/03/2018 đến 31/03/2021. Thông tin về The Alkaline Water Company Inc. thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Giá trị của tài sản The Alkaline Water Company Inc. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 11 454 056 $ +43.39 % ↑ -4 666 555 $ -
31/12/2020 10 179 695 $ +20.4 % ↑ -4 360 334 $ -
30/09/2020 10 755 946 $ +2.98 % ↑ -4 361 628 $ -
30/06/2020 14 219 424 $ +40.05 % ↑ -3 021 003 $ -
31/12/2019 8 455 030 $ - -2 861 673 $ -
30/09/2019 10 444 978 $ - -2 924 957 $ -
30/06/2019 10 153 044 $ - -5 056 188 $ -
31/03/2019 7 988 130 $ - -2 836 275 $ -
31/12/2018 7 691 013 $ - -3 755 572 $ -
30/09/2018 8 639 520 $ - -932 134 $ -
30/06/2018 7 880 865 $ - -1 090 584 $ -
31/03/2018 5 973 816 $ - -1 150 106 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính The Alkaline Water Company Inc., lịch trình

Ngày của The Alkaline Water Company Inc. báo cáo tài chính: 31/03/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của The Alkaline Water Company Inc. là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp The Alkaline Water Company Inc. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp The Alkaline Water Company Inc. là 2 513 389 $

Ngày báo cáo tài chính The Alkaline Water Company Inc.

Tổng doanh thu The Alkaline Water Company Inc. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu The Alkaline Water Company Inc. là 11 454 056 $ Thu nhập hoạt động The Alkaline Water Company Inc. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động The Alkaline Water Company Inc. là -4 009 116 $ Thu nhập ròng The Alkaline Water Company Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng The Alkaline Water Company Inc. là -4 666 555 $

Chi phí hoạt động The Alkaline Water Company Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động The Alkaline Water Company Inc. là 15 463 172 $ Tài sản hiện tại The Alkaline Water Company Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại The Alkaline Water Company Inc. là 23 271 259 $ Tiền mặt hiện tại The Alkaline Water Company Inc. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại The Alkaline Water Company Inc. là 9 130 956 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 513 389 $ 4 194 485 $ 4 428 988 $ 5 849 898 $ 3 393 706 $ 4 485 548 $ 4 124 847 $ 3 036 430 $ 2 868 319 $ 3 652 359 $ 3 389 652 $ 2 083 880 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
8 940 667 $ 5 985 210 $ 6 326 958 $ 8 369 526 $ 5 061 324 $ 5 959 430 $ 6 028 197 $ 4 951 700 $ 4 822 694 $ 4 987 161 $ 4 491 213 $ 3 889 936 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
11 454 056 $ 10 179 695 $ 10 755 946 $ 14 219 424 $ 8 455 030 $ 10 444 978 $ 10 153 044 $ 7 988 130 $ 7 691 013 $ 8 639 520 $ 7 880 865 $ 5 973 816 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 8 455 030 $ 10 444 978 $ 10 153 044 $ 7 988 130 $ 7 691 013 $ 8 639 520 $ 7 880 865 $ 5 973 816 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-4 009 116 $ -4 223 417 $ -4 230 695 $ -2 830 679 $ -2 750 876 $ -2 811 462 $ -4 960 824 $ -2 695 949 $ -3 610 966 $ -806 478 $ -946 978 $ -1 037 654 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-4 666 555 $ -4 360 334 $ -4 361 628 $ -3 021 003 $ -2 861 673 $ -2 924 957 $ -5 056 188 $ -2 836 275 $ -3 755 572 $ -932 134 $ -1 090 584 $ -1 150 106 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
15 463 172 $ 14 403 112 $ 14 986 641 $ 17 050 103 $ 11 205 906 $ 13 256 440 $ 15 113 868 $ 10 684 079 $ 11 301 979 $ 9 445 998 $ 8 827 843 $ 7 011 470 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
23 271 259 $ 12 273 803 $ 16 629 486 $ 15 003 735 $ 11 900 918 $ 14 938 761 $ 15 424 400 $ 16 537 343 $ 7 050 054 $ 10 032 153 $ 7 659 914 $ 4 886 491 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
24 550 609 $ 13 465 973 $ 17 752 908 $ 16 266 924 $ 13 362 708 $ 16 627 803 $ 17 197 497 $ 18 482 608 $ 9 059 378 $ 11 450 665 $ 9 090 751 $ 6 056 126 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
9 130 956 $ 1 716 944 $ 3 976 877 $ 3 617 764 $ 4 173 551 $ 6 870 906 $ 10 013 737 $ 11 032 451 $ 3 087 445 $ 4 407 223 $ 2 756 271 $ 988 905 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 8 919 177 $ 9 477 361 $ 8 581 469 $ 7 125 695 $ 5 751 890 $ 5 929 314 $ 5 872 294 $ 5 595 885 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 8 919 177 $ 9 485 204 $ 8 612 546 $ 7 125 695 $ 5 751 890 $ 5 929 314 $ 5 872 294 $ 5 595 885 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 66.75 % 57.04 % 50.08 % 38.55 % 63.49 % 51.78 % 64.60 % 92.40 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
11 013 986 $ 1 819 683 $ 5 704 655 $ 4 970 767 $ 4 438 231 $ 7 137 299 $ 8 579 651 $ 11 351 613 $ 3 302 188 $ 5 516 051 $ 3 213 157 $ 454 941 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -1 551 107 $ -4 581 650 $ -2 746 352 $ -3 271 864 $ -1 858 506 $ -1 186 208 $ -1 812 035 $ -1 362 962 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của The Alkaline Water Company Inc. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của The Alkaline Water Company Inc., tổng doanh thu của The Alkaline Water Company Inc. là 11 454 056 Dollar Mỹ và thay đổi thành +43.39% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của The Alkaline Water Company Inc. trong quý vừa qua là -4 666 555 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu The Alkaline Water Company Inc. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu The Alkaline Water Company Inc. là 11 013 986 $

Chi phí cổ phiếu The Alkaline Water Company Inc.

Tài chính The Alkaline Water Company Inc.