Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu WidePoint Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty WidePoint Corporation, WidePoint Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào WidePoint Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

WidePoint Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Tính năng động của WidePoint Corporation doanh thu thuần giảm bởi -7 736 465 $ so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng WidePoint Corporation - 585 424 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của WidePoint Corporation. Lịch trình báo cáo tài chính của WidePoint Corporation cho ngày hôm nay. WidePoint Corporation thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của tất cả các tài sản WidePoint Corporation trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 20 650 843 $ -5.777 % ↓ 585 424 $ +52.41 % ↑
31/12/2020 28 387 308 $ +14.65 % ↑ 8 284 206 $ -
30/09/2020 57 506 561 $ +94.17 % ↑ 1 066 963 $ +480.79 % ↑
30/06/2020 54 783 790 $ +147.97 % ↑ 488 627 $ -
30/09/2019 29 616 940 $ - 183 710 $ -
30/06/2019 22 093 153 $ - -307 761 $ -
31/03/2019 21 916 902 $ - 384 101 $ -
31/12/2018 24 760 579 $ - -412 121 $ -
30/09/2018 21 294 360 $ - -110 011 $ -
30/06/2018 17 544 338 $ - -472 171 $ -
31/03/2018 20 079 619 $ - -462 173 $ -
31/12/2017 19 927 629 $ - -764 944 $ -
30/09/2017 18 463 872 $ - -314 601 $ -
30/06/2017 18 880 506 $ - -1 300 175 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính WidePoint Corporation, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của WidePoint Corporation: 30/06/2017, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của WidePoint Corporation cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp WidePoint Corporation là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp WidePoint Corporation là 4 715 879 $

Ngày báo cáo tài chính WidePoint Corporation

Tổng doanh thu WidePoint Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu WidePoint Corporation là 20 650 843 $ Thu nhập hoạt động WidePoint Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động WidePoint Corporation là 675 027 $ Thu nhập ròng WidePoint Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng WidePoint Corporation là 585 424 $

Chi phí hoạt động WidePoint Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động WidePoint Corporation là 19 975 816 $ Tài sản hiện tại WidePoint Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại WidePoint Corporation là 47 982 529 $ Tiền mặt hiện tại WidePoint Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại WidePoint Corporation là 17 058 363 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
4 715 879 $ 4 813 940 $ 5 618 356 $ 5 057 580 $ 4 314 021 $ 4 056 744 $ 4 253 843 $ 4 485 444 $ 3 685 073 $ 3 547 153 $ 3 552 007 $ 3 592 974 $ 3 376 305 $ 3 291 176 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
15 934 964 $ 23 573 368 $ 51 888 205 $ 49 726 210 $ 25 302 919 $ 18 036 409 $ 17 663 059 $ 20 275 135 $ 17 609 287 $ 13 997 185 $ 16 527 612 $ 16 334 655 $ 15 087 567 $ 15 589 330 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
20 650 843 $ 28 387 308 $ 57 506 561 $ 54 783 790 $ 29 616 940 $ 22 093 153 $ 21 916 902 $ 24 760 579 $ 21 294 360 $ 17 544 338 $ 20 079 619 $ 19 927 629 $ 18 463 872 $ 18 880 506 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 29 616 940 $ 22 093 153 $ 21 916 902 $ 24 760 579 $ 21 294 360 $ 17 544 338 $ 20 079 619 $ 19 927 629 $ 18 463 872 $ 18 880 506 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
675 027 $ 715 684 $ 1 148 816 $ 617 976 $ 288 776 $ -166 187 $ 485 175 $ 743 018 $ -64 510 $ -435 556 $ -433 357 $ -749 779 $ -283 834 $ -1 254 738 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
585 424 $ 8 284 206 $ 1 066 963 $ 488 627 $ 183 710 $ -307 761 $ 384 101 $ -412 121 $ -110 011 $ -472 171 $ -462 173 $ -764 944 $ -314 601 $ -1 300 175 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - - 11 342 $ 56 426 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
19 975 816 $ 27 671 624 $ 56 357 745 $ 54 165 814 $ 29 328 164 $ 22 259 340 $ 21 431 727 $ 24 017 561 $ 21 358 870 $ 17 979 894 $ 3 985 364 $ 4 342 753 $ 3 660 139 $ 4 545 914 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
47 982 529 $ 67 491 769 $ 58 983 843 $ 57 709 784 $ 28 173 643 $ 25 804 336 $ 25 220 229 $ 24 174 063 $ 20 739 704 $ 20 691 546 $ 23 293 540 $ 22 302 874 $ 21 388 702 $ 20 898 783 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
82 089 045 $ 101 324 351 $ 87 409 551 $ 85 299 367 $ 55 783 446 $ 53 814 903 $ 53 675 982 $ 47 055 177 $ 43 784 171 $ 43 918 253 $ 46 694 225 $ 45 892 931 $ 44 899 458 $ 44 513 486 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
17 058 363 $ 15 996 749 $ 11 372 902 $ 7 520 725 $ 7 099 617 $ 5 422 065 $ 4 567 168 $ 2 431 892 $ 3 950 106 $ 5 363 830 $ 7 445 722 $ 5 272 457 $ 6 423 974 $ 5 472 363 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 23 321 222 $ 21 467 194 $ 21 310 832 $ 20 451 991 $ 18 046 914 $ 17 999 337 $ 103 172 $ 101 591 $ 626 605 $ 53 002 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - 7 445 722 $ 5 272 457 $ 6 423 974 $ 5 472 363 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 30 635 296 $ 28 963 503 $ 28 814 927 $ 22 638 207 $ 19 066 242 $ 19 335 590 $ 311 032 $ 333 700 $ 683 152 $ 114 121 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 54.92 % 53.82 % 53.68 % 48.11 % 43.55 % 44.03 % 0.67 % 0.73 % 1.52 % 0.26 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
42 222 794 $ 40 551 723 $ 27 674 866 $ 26 382 957 $ 25 148 150 $ 24 851 400 $ 24 861 055 $ 24 416 970 $ 24 717 929 $ 24 582 663 $ 24 897 235 $ 25 210 066 $ 25 768 625 $ 26 113 622 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 942 343 $ 1 082 057 $ 2 428 131 $ -1 423 585 $ -1 061 344 $ -1 901 829 $ 2 251 868 $ -361 479 $ 591 641 $ -1 258 458 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của WidePoint Corporation là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của WidePoint Corporation, tổng doanh thu của WidePoint Corporation là 20 650 843 Dollar Mỹ và thay đổi thành -5.777% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của WidePoint Corporation trong quý vừa qua là 585 424 $, lợi nhuận ròng thay đổi +52.41% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu WidePoint Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu WidePoint Corporation là 42 222 794 $

Chi phí cổ phiếu WidePoint Corporation

Tài chính WidePoint Corporation