Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Yakutskenergo

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Yakutskenergo, Yakutskenergo thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Yakutskenergo công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Yakutskenergo tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rúp Nga ngày hôm nay

Yakutskenergo thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Doanh thu thuần Yakutskenergo hiện là 7 816 918 000 р.. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Yakutskenergo thu nhập ròng hiện tại -1 846 246 000 р.. Giá trị của "thu nhập ròng" Yakutskenergo trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Tất cả thông tin về Yakutskenergo tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Giá trị của tất cả các tài sản Yakutskenergo trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 721 117 900 515.31 р. -25.638 % ↓ -170 317 897 585.06 р. -224.62 % ↓
30/09/2020 721 117 900 515.31 р. -25.638 % ↓ -170 317 897 585.06 р. -224.62 % ↓
30/06/2020 880 442 809 112 р. +14.13 % ↑ 15 774 907 833 р. -
31/03/2020 880 442 809 112 р. +14.13 % ↑ 15 774 907 833 р. -
30/06/2019 771 448 343 587.50 р. - -45 894 834 192.50 р. -
31/03/2019 771 448 343 587.50 р. - -45 894 834 192.50 р. -
31/12/2018 969 741 702 576 р. - 136 669 742 424.50 р. -
30/09/2018 969 741 702 576 р. - 136 669 742 424.50 р. -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Yakutskenergo, lịch trình

Ngày mới nhất của Yakutskenergo báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Yakutskenergo cho ngày hôm nay là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Yakutskenergo là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Yakutskenergo là -7 237 891 500 р.

Ngày báo cáo tài chính Yakutskenergo

Tổng doanh thu Yakutskenergo được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Yakutskenergo là 7 816 918 000 р. Thu nhập hoạt động Yakutskenergo là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Yakutskenergo là -3 499 125 000 р. Thu nhập ròng Yakutskenergo là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Yakutskenergo là -1 846 246 000 р.

Chi phí hoạt động Yakutskenergo là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Yakutskenergo là 11 316 043 000 р. Tài sản hiện tại Yakutskenergo là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Yakutskenergo là 9 795 291 000 р. Tiền mặt hiện tại Yakutskenergo là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Yakutskenergo là 95 784 000 р.

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
-667 702 171 448.86 р. -667 702 171 448.86 р. 496 079 338 432.50 р. 496 079 338 432.50 р. 415 267 529 884.50 р. 415 267 529 884.50 р. -139 160 517 345.50 р. -139 160 517 345.50 р.
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 388 820 071 964.17 р. 1 388 820 071 964.17 р. 384 363 470 679.50 р. 384 363 470 679.50 р. 356 180 813 703 р. 356 180 813 703 р. 1 108 902 219 921.50 р. 1 108 902 219 921.50 р.
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
721 117 900 515.31 р. 721 117 900 515.31 р. 880 442 809 112 р. 880 442 809 112 р. 771 448 343 587.50 р. 771 448 343 587.50 р. 969 741 702 576 р. 969 741 702 576 р.
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-322 797 510 942.38 р. -322 797 510 942.38 р. 95 756 458 074 р. 95 756 458 074 р. 26 614 391 285.50 р. 26 614 391 285.50 р. 105 904 059 604 р. 105 904 059 604 р.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-170 317 897 585.06 р. -170 317 897 585.06 р. 15 774 907 833 р. 15 774 907 833 р. -45 894 834 192.50 р. -45 894 834 192.50 р. 136 669 742 424.50 р. 136 669 742 424.50 р.
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 043 915 411 457.69 р. 1 043 915 411 457.69 р. 784 686 351 038 р. 784 686 351 038 р. 744 833 952 302 р. 744 833 952 302 р. 863 837 642 972 р. 863 837 642 972 р.
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
903 624 635 803.59 р. 903 624 635 803.59 р. 1 929 704 807 314 р. 1 929 704 807 314 р. 1 712 822 887 341 р. 1 712 822 887 341 р. 1 476 476 022 615 р. 1 476 476 022 615 р.
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
3 914 466 533 740.09 р. 3 914 466 533 740.09 р. 5 647 601 506 060 р. 5 647 601 506 060 р. 5 292 250 950 664 р. 5 292 250 950 664 р. 3 068 265 698 980 р. 3 068 265 698 980 р.
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
8 836 162 408.63 р. 8 836 162 408.63 р. 24 077 490 903 р. 24 077 490 903 р. 20 756 457 675 р. 20 756 457 675 р. 85 608 856 544 р. 85 608 856 544 р.
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 516 881 926 889 р. 1 516 881 926 889 р. 839 206 646 531 р. 839 206 646 531 р.
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 5 024 169 768 426 р. 5 024 169 768 426 р. 2 071 494 475 965 р. 2 071 494 475 965 р.
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 94.93 % 94.93 % 67.51 % 67.51 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 643 037 739 368.27 р. 1 643 037 739 368.27 р. 313 560 887 277 р. 313 560 887 277 р. 268 081 182 238 р. 268 081 182 238 р. 996 771 223 015 р. 996 771 223 015 р.
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -50 968 634 957.50 р. -50 968 634 957.50 р. 322 970 481 423 р. 322 970 481 423 р.

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Yakutskenergo là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Yakutskenergo, tổng doanh thu của Yakutskenergo là 721 117 900 515.31 Rúp Nga và thay đổi thành -25.638% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Yakutskenergo trong quý vừa qua là -170 317 897 585.06 р., lợi nhuận ròng thay đổi -224.62% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Yakutskenergo là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Yakutskenergo là 17 810 529 000 р.

Chi phí cổ phiếu Yakutskenergo

Tài chính Yakutskenergo