Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Yamana Gold Inc.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Yamana Gold Inc., Yamana Gold Inc. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Yamana Gold Inc. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Yamana Gold Inc. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Canada ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Yamana Gold Inc. trên 30/06/2021 lên tới 437 400 000 $. Tính năng động của Yamana Gold Inc. doanh thu thuần đã thay đổi bởi 15 400 000 $ trong giai đoạn trước. Tính năng động của Yamana Gold Inc. thu nhập ròng đã giảm. Thay đổi là -98 600 000 $. Biểu đồ tài chính của Yamana Gold Inc. hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Tất cả thông tin về Yamana Gold Inc. tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Yamana Gold Inc. được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 597 555 322.20 $ -5.631 % ↓ -59 974 116.70 $ -411.348 % ↓
31/03/2021 576 516 566 $ +3.66 % ↑ 74 728 569.10 $ -
31/12/2020 630 752 840.10 $ +20.3 % ↑ 140 440 528.40 $ +608.97 % ↑
30/09/2020 600 287 628.20 $ +22.81 % ↑ 75 958 106.80 $ -72.38 % ↓
31/12/2019 524 329 521.40 $ - 19 809 218.50 $ -
30/09/2019 488 809 543.40 $ - 275 006 598.90 $ -
30/06/2019 633 211 915.50 $ - 19 262 757.30 $ -
31/03/2019 556 160 886.30 $ - -5 601 227.30 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Yamana Gold Inc., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Yamana Gold Inc.: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Yamana Gold Inc. là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Yamana Gold Inc. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Yamana Gold Inc. là 263 600 000 $

Ngày báo cáo tài chính Yamana Gold Inc.

Tổng doanh thu Yamana Gold Inc. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Yamana Gold Inc. là 437 400 000 $ Thu nhập hoạt động Yamana Gold Inc. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Yamana Gold Inc. là 118 700 000 $ Thu nhập ròng Yamana Gold Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Yamana Gold Inc. là -43 900 000 $

Chi phí hoạt động Yamana Gold Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Yamana Gold Inc. là 318 700 000 $ Tài sản hiện tại Yamana Gold Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Yamana Gold Inc. là 996 400 000 $ Tiền mặt hiện tại Yamana Gold Inc. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Yamana Gold Inc. là 702 000 000 $

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
360 117 930.80 $ 352 604 089.30 $ 402 878 519.70 $ 372 686 538.40 $ 292 903 203.20 $ 265 580 143.20 $ 299 733 968.20 $ 275 006 598.90 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
237 437 391.40 $ 223 912 476.70 $ 227 874 320.40 $ 227 601 089.80 $ 231 426 318.20 $ 223 229 400.20 $ 333 477 947.30 $ 281 154 287.40 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
597 555 322.20 $ 576 516 566 $ 630 752 840.10 $ 600 287 628.20 $ 524 329 521.40 $ 488 809 543.40 $ 633 211 915.50 $ 556 160 886.30 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 524 329 521.40 $ 488 809 543.40 $ 633 211 915.50 $ 556 160 886.30 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
162 162 361.10 $ 159 156 824.50 $ 632 802 069.60 $ 180 058 965.40 $ 90 439 328.60 $ 38 798 745.20 $ 93 991 326.40 $ 69 263 957.10 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-59 974 116.70 $ 74 728 569.10 $ 140 440 528.40 $ 75 958 106.80 $ 19 809 218.50 $ 275 006 598.90 $ 19 262 757.30 $ -5 601 227.30 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
435 392 961.10 $ 417 359 741.50 $ -2 049 229.50 $ 420 228 662.80 $ 433 890 192.80 $ 450 010 798.20 $ 539 220 589.10 $ 486 896 929.20 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 361 234 849.20 $ 1 312 326 571.80 $ 1 253 991 838.70 $ 990 870 770.90 $ 548 647 044.80 $ 499 602 152.10 $ 1 702 773 099.20 $ 631 709 147.20 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
11 692 220 450.50 $ 11 612 710 345.90 $ 11 506 833 488.40 $ 9 972 916 900 $ 9 723 184 131.60 $ 9 688 073 999.50 $ 10 991 657 192.10 $ 11 013 105 794.20 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
959 039 406 $ 926 388 349.30 $ 889 638 833.60 $ 647 829 752.60 $ 216 945 096.40 $ 136 478 684.70 $ 123 227 000.60 $ 150 823 291.20 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 557 936 885.20 $ 529 247 672.20 $ 1 025 980 903 $ 682 120 192.90 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 3 958 155 086.90 $ 3 936 296 638.90 $ 5 493 437 828.30 $ 5 527 455 038 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 40.71 % 40.63 % 49.98 % 50.19 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
5 981 974 141.10 $ 6 047 549 485.10 $ 5 937 710 783.90 $ 5 833 473 310 $ 5 717 623 535.60 $ 5 704 371 851.50 $ 5 450 813 854.70 $ 5 438 245 247.10 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 279 105 057.90 $ 215 032 482.20 $ 201 644 182.80 $ 16 940 297.20 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Yamana Gold Inc. là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Yamana Gold Inc., tổng doanh thu của Yamana Gold Inc. là 597 555 322.20 Dollar Canada và thay đổi thành -5.631% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Yamana Gold Inc. trong quý vừa qua là -59 974 116.70 $, lợi nhuận ròng thay đổi -411.348% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Yamana Gold Inc. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Yamana Gold Inc. là 4 378 700 000 $

Chi phí cổ phiếu Yamana Gold Inc.

Tài chính Yamana Gold Inc.