Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Austevoll Seafood ASA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Austevoll Seafood ASA, Austevoll Seafood ASA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Austevoll Seafood ASA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Austevoll Seafood ASA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Austevoll Seafood ASA thu nhập hiện tại trong Euro. Tính năng động của Austevoll Seafood ASA doanh thu thuần đã thay đổi bởi 218 522 000 € trong giai đoạn trước. Austevoll Seafood ASA thu nhập ròng hiện tại 471 840 000 €. Biểu đồ tài chính của Austevoll Seafood ASA hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Austevoll Seafood ASA cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Thông tin về Austevoll Seafood ASA thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 5 559 714 908.66 € +7 % ↑ 440 681 573.76 € +30.9 % ↑
31/12/2020 5 355 623 227.45 € -3.3099 % ↓ -29 746 753.40 € -107.966 % ↓
30/09/2020 5 172 476 622.91 € -3.99 % ↓ 187 058 979.74 € -
30/06/2020 4 955 665 285.98 € -12.721 % ↓ 338 259 345.66 € -32.214 % ↓
31/12/2019 5 538 955 690.83 € - 373 443 637.47 € -
30/09/2019 5 387 447 116.79 € - -36 354 548.70 € -
30/06/2019 5 677 990 241.69 € - 499 010 427.45 € -
31/03/2019 5 195 893 902.28 € - 336 663 201.19 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Austevoll Seafood ASA, lịch trình

Ngày mới nhất của Austevoll Seafood ASA báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Austevoll Seafood ASA có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Austevoll Seafood ASA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Austevoll Seafood ASA là 3 300 017 000 €

Ngày báo cáo tài chính Austevoll Seafood ASA

Tổng doanh thu Austevoll Seafood ASA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Austevoll Seafood ASA là 5 952 815 000 € Thu nhập hoạt động Austevoll Seafood ASA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Austevoll Seafood ASA là 1 106 003 000 € Thu nhập ròng Austevoll Seafood ASA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Austevoll Seafood ASA là 471 840 000 €

Chi phí hoạt động Austevoll Seafood ASA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Austevoll Seafood ASA là 4 846 812 000 € Tài sản hiện tại Austevoll Seafood ASA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Austevoll Seafood ASA là 14 672 650 000 € Tiền mặt hiện tại Austevoll Seafood ASA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Austevoll Seafood ASA là 4 772 134 000 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
3 082 097 077.39 € 871 004 552.80 € 2 250 524 484.67 € 2 523 574 463.86 € 2 922 990 706.20 € 1 691 384 520.94 € 2 744 756 752.30 € 2 420 270 573.74 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2 477 617 831.27 € 4 484 618 674.66 € 2 921 952 138.24 € 2 432 090 822.13 € 2 615 964 984.63 € 3 696 062 595.85 € 2 933 233 489.39 € 2 775 623 328.54 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
5 559 714 908.66 € 5 355 623 227.45 € 5 172 476 622.91 € 4 955 665 285.98 € 5 538 955 690.83 € 5 387 447 116.79 € 5 677 990 241.69 € 5 195 893 902.28 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 032 966 985.89 € -234 564 124.64 € 440 484 507.36 € 703 049 806.68 € 838 346 633.61 € -23 575 119.29 € 1 009 262 045.61 € 618 912 725.77 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
440 681 573.76 € -29 746 753.40 € 187 058 979.74 € 338 259 345.66 € 373 443 637.47 € -36 354 548.70 € 499 010 427.45 € 336 663 201.19 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
4 526 747 922.77 € 5 590 187 352.09 € 4 731 992 115.55 € 4 252 615 479.31 € 4 700 609 057.22 € 5 411 022 236.08 € 4 668 728 196.08 € 4 576 981 176.51 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
13 703 726 884.60 € 13 073 628 072 € 13 209 385 343.18 € 13 667 869 204.75 € 13 877 858 868.62 € 13 718 106 194.34 € 13 380 852 727.91 € 13 994 886 425.74 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
38 130 749 293.67 € 37 116 663 324 € 37 357 476 601.76 € 37 823 561 996.32 € 37 200 565 979.94 € 36 713 988 481.26 € 36 217 114 963.44 € 36 810 068 159.83 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
4 457 001 359.18 € 4 168 281 332 € 3 897 094 611 € 4 186 020 110.25 € 3 970 374 360.40 € 4 264 162 076.24 € 3 077 653 276.68 € 3 890 411 164.61 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 4 929 269 595.42 € 5 072 229 596.97 € 4 395 093 555.44 € 4 476 652 895.70 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 15 410 219 207.20 € 15 660 390 804.24 € 15 227 515 301.59 € 15 326 160 579.27 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 41.42 % 42.66 % 42.05 % 41.64 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
11 695 822 898.03 € 11 309 370 076 € 11 640 217 483.36 € 11 507 666 510.59 € 11 467 658 294.72 € 11 115 283 951.12 € 10 993 071 959.83 € 11 192 435 915.27 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 759 419 203.90 € 1 176 157 676.55 € 782 471 303.34 € 244 151 265.10 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Austevoll Seafood ASA là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Austevoll Seafood ASA, tổng doanh thu của Austevoll Seafood ASA là 5 559 714 908.66 Euro và thay đổi thành +7% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Austevoll Seafood ASA trong quý vừa qua là 440 681 573.76 €, lợi nhuận ròng thay đổi +30.9% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Austevoll Seafood ASA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Austevoll Seafood ASA là 12 522 777 000 €

Chi phí cổ phiếu Austevoll Seafood ASA

Tài chính Austevoll Seafood ASA