Zalaris ASA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Na Uy ngày hôm nay
Zalaris ASA thu nhập hiện tại trong Krone Na Uy. Tính năng động của Zalaris ASA doanh thu thuần giảm bởi -10 744 000 kr so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng Zalaris ASA - 17 475 000 kr. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của Zalaris ASA. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Zalaris ASA cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của "thu nhập ròng" Zalaris ASA trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021
192 778 000 kr
+0.22 % ↑
17 475 000 kr
+178.98 % ↑
31/12/2020
203 522 000 kr
-1.315 % ↓
18 898 000 kr
-
30/09/2020
189 748 000 kr
-0.485 % ↓
-1 752 000 kr
-
30/06/2020
198 445 000 kr
+5.81 % ↑
22 420 000 kr
-
31/12/2019
206 235 000 kr
-
-1 323 000 kr
-
30/09/2019
190 672 000 kr
-
-6 642 000 kr
-
30/06/2019
187 548 000 kr
-
-3 324 000 kr
-
31/03/2019
192 351 000 kr
-
6 264 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính Zalaris ASA, lịch trình
Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Zalaris ASA: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Zalaris ASA cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Zalaris ASA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Zalaris ASA là 79 288 000 kr
Ngày báo cáo tài chính Zalaris ASA
Tổng doanh thu Zalaris ASA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Zalaris ASA là 192 778 000 kr Thu nhập hoạt động Zalaris ASA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Zalaris ASA là 10 266 000 kr Thu nhập ròng Zalaris ASA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Zalaris ASA là 17 475 000 kr
Chi phí hoạt động Zalaris ASA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Zalaris ASA là 182 512 000 kr Tài sản hiện tại Zalaris ASA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Zalaris ASA là 362 300 000 kr Tiền mặt hiện tại Zalaris ASA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Zalaris ASA là 117 561 000 kr
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
79 288 000 kr
83 202 000 kr
76 421 000 kr
71 982 000 kr
56 322 000 kr
71 304 000 kr
70 856 000 kr
61 557 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
113 490 000 kr
120 320 000 kr
113 327 000 kr
126 463 000 kr
149 913 000 kr
119 368 000 kr
116 692 000 kr
130 794 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
192 778 000 kr
203 522 000 kr
189 748 000 kr
198 445 000 kr
206 235 000 kr
190 672 000 kr
187 548 000 kr
192 351 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
206 235 000 kr
190 672 000 kr
187 548 000 kr
192 351 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
10 266 000 kr
11 434 000 kr
9 173 000 kr
7 367 000 kr
-1 421 000 kr
4 775 000 kr
4 412 000 kr
6 483 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
17 475 000 kr
18 898 000 kr
-1 752 000 kr
22 420 000 kr
-1 323 000 kr
-6 642 000 kr
-3 324 000 kr
6 264 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
182 512 000 kr
192 088 000 kr
180 575 000 kr
191 078 000 kr
207 656 000 kr
185 897 000 kr
183 136 000 kr
185 868 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
362 300 000 kr
367 729 000 kr
355 526 000 kr
378 224 000 kr
335 691 000 kr
338 228 000 kr
354 635 000 kr
376 598 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
709 181 000 kr
725 738 000 kr
723 683 000 kr
750 430 000 kr
704 958 000 kr
709 122 000 kr
724 783 000 kr
756 408 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
117 561 000 kr
124 843 000 kr
116 251 000 kr
128 953 000 kr
82 448 000 kr
64 812 000 kr
59 570 000 kr
69 348 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
193 302 000 kr
208 818 000 kr
229 517 000 kr
250 558 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
597 640 000 kr
607 570 000 kr
624 689 000 kr
651 137 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
84.78 %
85.68 %
86.19 %
86.08 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
110 496 000 kr
104 359 000 kr
108 100 000 kr
101 522 000 kr
107 318 000 kr
101 552 000 kr
100 094 000 kr
105 271 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
48 170 000 kr
8 848 000 kr
4 963 000 kr
-22 028 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Zalaris ASA là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Zalaris ASA, tổng doanh thu của Zalaris ASA là 192 778 000 Krone Na Uy và thay đổi thành +0.22% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Zalaris ASA trong quý vừa qua là 17 475 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi +178.98% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu Zalaris ASA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Zalaris ASA là 110 496 000 kr
Chi phí cổ phiếu Zalaris ASA
Chi phí cổ phiếu Zalaris ASA
Cổ phiếu của Zalaris ASA hôm nay, giá của cổ phiếu ZAL.OL hiện đang trực tuyến.