Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Zad Holding Company Q.P.S.C.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Zad Holding Company Q.P.S.C., Zad Holding Company Q.P.S.C. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Zad Holding Company Q.P.S.C. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Zad Holding Company Q.P.S.C. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rial Qatar ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Zad Holding Company Q.P.S.C. trên 31/03/2021 lên tới 269 898 137 ر.ق. Động lực của thu nhập ròng của Zad Holding Company Q.P.S.C. đã thay đổi bởi -20 878 592 ر.ق trong những năm gần đây. Đây là các chỉ số tài chính chính của Zad Holding Company Q.P.S.C.. Zad Holding Company Q.P.S.C. thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Zad Holding Company Q.P.S.C. tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Zad Holding Company Q.P.S.C. được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 269 898 137 ر.ق -26.565 % ↓ 42 590 132 ر.ق -14.977 % ↓
31/12/2020 251 826 053 ر.ق -21.419 % ↓ 63 468 724 ر.ق -4.542 % ↓
30/09/2020 286 134 377 ر.ق -12.275 % ↓ 31 005 195 ر.ق -3.711 % ↓
30/06/2020 312 563 136 ر.ق -16.773 % ↓ 61 974 694 ر.ق -4.592 % ↓
30/09/2019 326 172 839 ر.ق - 32 200 241 ر.ق -
30/06/2019 375 556 895 ر.ق - 64 957 696 ر.ق -
31/03/2019 367 534 792 ر.ق - 50 092 585 ر.ق -
31/12/2018 320 468 418 ر.ق - 66 488 831 ر.ق -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Zad Holding Company Q.P.S.C., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Zad Holding Company Q.P.S.C.: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Zad Holding Company Q.P.S.C. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Zad Holding Company Q.P.S.C. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Zad Holding Company Q.P.S.C. là 73 047 210 ر.ق

Ngày báo cáo tài chính Zad Holding Company Q.P.S.C.

Tổng doanh thu Zad Holding Company Q.P.S.C. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Zad Holding Company Q.P.S.C. là 269 898 137 ر.ق Thu nhập hoạt động Zad Holding Company Q.P.S.C. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Zad Holding Company Q.P.S.C. là 37 388 352 ر.ق Thu nhập ròng Zad Holding Company Q.P.S.C. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Zad Holding Company Q.P.S.C. là 42 590 132 ر.ق

Chi phí hoạt động Zad Holding Company Q.P.S.C. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Zad Holding Company Q.P.S.C. là 232 509 785 ر.ق Tài sản hiện tại Zad Holding Company Q.P.S.C. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Zad Holding Company Q.P.S.C. là 1 089 865 907 ر.ق Tiền mặt hiện tại Zad Holding Company Q.P.S.C. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Zad Holding Company Q.P.S.C. là 32 402 063 ر.ق

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
73 047 210 ر.ق 47 532 966 ر.ق 58 964 239 ر.ق 71 255 222 ر.ق 64 459 638 ر.ق 82 210 023 ر.ق 84 590 416 ر.ق 79 569 704 ر.ق
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
196 850 927 ر.ق 204 293 087 ر.ق 227 170 138 ر.ق 241 307 914 ر.ق 261 713 201 ر.ق 293 346 872 ر.ق 282 944 376 ر.ق 240 898 714 ر.ق
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
269 898 137 ر.ق 251 826 053 ر.ق 286 134 377 ر.ق 312 563 136 ر.ق 326 172 839 ر.ق 375 556 895 ر.ق 367 534 792 ر.ق 320 468 418 ر.ق
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 326 172 839 ر.ق 375 556 895 ر.ق 367 534 792 ر.ق 320 468 418 ر.ق
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
37 388 352 ر.ق 11 926 625 ر.ق 24 949 388 ر.ق 31 788 167 ر.ق 30 487 799 ر.ق 41 361 621 ر.ق 48 666 765 ر.ق 76 351 092 ر.ق
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
42 590 132 ر.ق 63 468 724 ر.ق 31 005 195 ر.ق 61 974 694 ر.ق 32 200 241 ر.ق 64 957 696 ر.ق 50 092 585 ر.ق 66 488 831 ر.ق
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
232 509 785 ر.ق 239 899 428 ر.ق 261 184 989 ر.ق 280 774 969 ر.ق 295 685 040 ر.ق 334 195 274 ر.ق 318 868 027 ر.ق 244 117 326 ر.ق
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 089 865 907 ر.ق 1 125 073 596 ر.ق 1 324 168 904 ر.ق 1 336 040 080 ر.ق 1 121 889 657 ر.ق 1 162 145 702 ر.ق 1 157 421 369 ر.ق 1 130 003 009 ر.ق
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
2 350 587 328 ر.ق 2 387 443 399 ر.ق 2 276 319 328 ر.ق 2 299 482 081 ر.ق 2 037 752 625 ر.ق 2 084 763 594 ر.ق 2 112 336 559 ر.ق 2 068 227 499 ر.ق
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
32 402 063 ر.ق 30 642 844 ر.ق 44 431 210 ر.ق 25 765 497 ر.ق 69 464 541 ر.ق 136 809 747 ر.ق 92 602 755 ر.ق 124 758 851 ر.ق
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 472 961 331 ر.ق 549 291 722 ر.ق 442 658 391 ر.ق 439 017 563 ر.ق
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 558 337 437 ر.ق 637 548 647 ر.ق 528 631 688 ر.ق 534 615 213 ر.ق
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 27.40 % 30.58 % 25.03 % 25.85 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 593 546 927 ر.ق 1 550 770 686 ر.ق 1 474 616 187 ر.ق 1 443 610 992 ر.ق 1 479 415 188 ر.ق 1 447 214 947 ر.ق 1 583 704 871 ر.ق 1 533 612 286 ر.ق
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Zad Holding Company Q.P.S.C. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Zad Holding Company Q.P.S.C., tổng doanh thu của Zad Holding Company Q.P.S.C. là 269 898 137 Rial Qatar và thay đổi thành -26.565% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Zad Holding Company Q.P.S.C. trong quý vừa qua là 42 590 132 ر.ق, lợi nhuận ròng thay đổi -14.977% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Zad Holding Company Q.P.S.C. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Zad Holding Company Q.P.S.C. là 1 593 546 927 ر.ق

Chi phí cổ phiếu Zad Holding Company Q.P.S.C.

Tài chính Zad Holding Company Q.P.S.C.