Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Samindo Resources Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Samindo Resources Tbk, PT Samindo Resources Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Samindo Resources Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Samindo Resources Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

PT Samindo Resources Tbk thu nhập hiện tại trong Rupiah. Tính năng động của PT Samindo Resources Tbk doanh thu thuần giảm bởi -1 340 105 Rp so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng của PT Samindo Resources Tbk hôm nay lên tới 5 742 423 Rp. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của PT Samindo Resources Tbk cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của "thu nhập ròng" PT Samindo Resources Tbk trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Giá trị của tất cả các tài sản PT Samindo Resources Tbk trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 641 468 044 443.24 Rp -34.237 % ↓ 92 342 944 974.01 Rp -31.523 % ↓
31/12/2020 663 018 049 079.68 Rp -37.446 % ↓ 132 176 406 407.87 Rp -12.485 % ↓
30/09/2020 559 295 100 649.90 Rp -48.875 % ↓ 36 554 097 170.97 Rp -69.216 % ↓
30/06/2020 772 625 440 628.92 Rp -20.215 % ↓ 231 916 807 911.66 Rp +396.9 % ↑
30/09/2019 1 093 977 328 654.45 Rp - 118 742 768 018.94 Rp -
30/06/2019 968 384 045 395.93 Rp - 46 672 655 767.05 Rp -
31/03/2019 975 416 627 826.14 Rp - 134 852 401 737.74 Rp -
31/12/2018 1 059 910 277 026.23 Rp - 151 032 405 181.53 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Samindo Resources Tbk, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của PT Samindo Resources Tbk: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của PT Samindo Resources Tbk là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Samindo Resources Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Samindo Resources Tbk là 10 084 793 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT Samindo Resources Tbk

Tổng doanh thu PT Samindo Resources Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Samindo Resources Tbk là 39 890 225 Rp Thu nhập hoạt động PT Samindo Resources Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Samindo Resources Tbk là 8 219 304 Rp Thu nhập ròng PT Samindo Resources Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Samindo Resources Tbk là 5 742 423 Rp

Chi phí hoạt động PT Samindo Resources Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Samindo Resources Tbk là 31 670 921 Rp Tài sản hiện tại PT Samindo Resources Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Samindo Resources Tbk là 121 872 657 Rp Tiền mặt hiện tại PT Samindo Resources Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Samindo Resources Tbk là 77 319 610 Rp

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
162 171 871 538.08 Rp 151 883 644 073.58 Rp 101 301 287 553.79 Rp 221 345 123 604.80 Rp 194 619 888 824.36 Rp 100 390 179 720.68 Rp 193 612 456 801.90 Rp 212 373 353 529.51 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
479 296 172 905.17 Rp 511 134 405 006.11 Rp 457 993 813 096.11 Rp 551 280 317 024.12 Rp 899 357 439 830.09 Rp 867 993 865 675.25 Rp 781 804 171 024.24 Rp 847 536 923 496.72 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
641 468 044 443.24 Rp 663 018 049 079.68 Rp 559 295 100 649.90 Rp 772 625 440 628.92 Rp 1 093 977 328 654.45 Rp 968 384 045 395.93 Rp 975 416 627 826.14 Rp 1 059 910 277 026.23 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
132 173 254 564.61 Rp 121 572 705 162.62 Rp 72 400 074 863.13 Rp 190 534 344 163.35 Rp 161 312 656 552.88 Rp 59 664 521 513.26 Rp 159 852 163 142.97 Rp 180 396 070 466.08 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
92 342 944 974.01 Rp 132 176 406 407.87 Rp 36 554 097 170.97 Rp 231 916 807 911.66 Rp 118 742 768 018.94 Rp 46 672 655 767.05 Rp 134 852 401 737.74 Rp 151 032 405 181.53 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
509 294 789 878.63 Rp 541 445 343 917.07 Rp 486 895 025 786.78 Rp 582 091 096 465.58 Rp 932 664 672 101.57 Rp 908 719 523 882.67 Rp 815 564 464 683.17 Rp 879 514 206 560.15 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 959 813 838 024.03 Rp 1 861 250 457 006.96 Rp 1 546 914 041 405.39 Rp 1 773 823 744 281.51 Rp 1 765 300 725 930.44 Rp 1 481 078 033 904.57 Rp 1 825 518 331 612.07 Rp 1 650 770 846 688.62 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
2 491 433 680 444.65 Rp 2 429 956 318 390.78 Rp 2 324 590 005 318.81 Rp 2 572 833 843 729.89 Rp 2 543 271 178 137.62 Rp 2 287 670 712 431.61 Rp 2 621 140 907 115.17 Rp 2 433 449 702 459.35 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 243 363 731 937.19 Rp 763 692 682 654.36 Rp 894 213 486 906.17 Rp 857 817 930 667.22 Rp 331 674 255 098.37 Rp 508 897 062 637.36 Rp 759 044 115 870.21 Rp 683 321 708 758.57 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 573 674 404 581.95 Rp 433 746 779 400.30 Rp 513 319 082 646.95 Rp 475 013 461 151.39 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 702 904 673 747.26 Rp 563 443 392 721.08 Rp 645 439 141 816.17 Rp 600 431 977 917.45 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 27.64 % 24.63 % 24.62 % 24.67 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
2 148 477 611 456.49 Rp 2 073 942 468 322.15 Rp 1 915 818 994 720.98 Rp 1 897 707 940 533.59 Rp 1 839 149 571 276.26 Rp 1 723 136 396 003.41 Rp 1 974 125 071 790.21 Rp 1 831 664 844 066.07 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -136 601 722 988.22 Rp 102 644 792 904.01 Rp 161 456 982 028.58 Rp 347 505 288 386.37 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Samindo Resources Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Samindo Resources Tbk, tổng doanh thu của PT Samindo Resources Tbk là 641 468 044 443.24 Rupiah và thay đổi thành -34.237% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Samindo Resources Tbk trong quý vừa qua là 92 342 944 974.01 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi -31.523% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Samindo Resources Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Samindo Resources Tbk là 133 604 871 Rp

Chi phí cổ phiếu PT Samindo Resources Tbk

Tài chính PT Samindo Resources Tbk